English for Daily Activities 1 : Starting a new day

Hãy cùng Amslink luyện nghe tiếng Anh về các hoạt động hằng ngày của các nhân vật và bổ sung những từ vựng, cấu trúc ngữ pháp mới nhé.
Xem nhanh

GRAMMAR & VOCABULARY

wake up: thức dậy
Ex: I often wake up at 7 o'clock.

wash your hands: rửa tay
Ex: You should wash your hands before having meal.

brush your teeth: đánh răng
Ex: Don't forget to brush your teeth everyday.

shave: cạo râu
Ex: He didn't shave yesterday.

take a shower: tắm vòi sen
Ex: I like taking a shower in summer

dry off with a towel: lau khô bằng khăn tắm
Ex: She dried herself off with a towel because she went out when it's rained.

brush the hair: chải tóc
Ex: I usually brush my hair in the morning.

get dressed: mặc quần áo
Ex: I'm get dressed to be ready for the pool party.

make a breakfast: chuẩn bị bữa sáng
Ex: My father made a breakfast for my family members.

Amslink luôn sẵn sàng đồng hành cùng ba mẹ và con phát triển toàn diện 4 kỹ năng tiếng Anh và tự tin đạt được nhiều tiến bộ vượt trội! 

 
Trân trọng,
Amslink English Center
Đăng ký kiểm tra đầu vào miễn phí
0 0 0 0
0 0 0 0
Hours
0 0 0 0
0 0 0 0
Minutes
0 0 0 0
0 0 0 0
Seconds