TỪ VỰNG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE KET THEO 8 CHỦ ĐỀ THÔNG DỤNG

 

Để đạt kết quả cao trong kỳ thi Cambridge và chinh phục chứng chỉ Cambridge KET, việc nắm vững các từ vựng theo đúng trình độ là điều rất quan trọng. Amslink đã tổng hợp bộ từ vựng theo chủ đề bám sát cấu trúc đề thi - tài liệu hữu ích cho quá trình ôn luyện tại nhà.

Xem nhanh

Tổng hợp các bộ từ vựng thường xuất hiện trong bài thi chứng chỉ Cambridge KET

 

Tổng hợp các bộ từ vựng thường xuất hiện trong bài thi chứng chỉ Cambridge KET

 

8 bộ từ vựng theo chủ đề thông dụng


Để giúp học sinh ôn tập hiệu quả và ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn, Amslink đã chia danh sách từ vựng của chứng chỉ Cambridge KET thành 8 chủ đề quen thuộc, bám sát nội dung thường gặp trong đề thi:

 

Chủ đề Appliances (Thiết bị gia dụng)
 

Đây là bộ từ vựng giúp trẻ mở rộng vốn từ theo ngữ cảnh hằng ngày

 

Đây là bộ từ vựng giúp trẻ mở rộng vốn từ theo ngữ cảnh hằng ngày

 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Camera (n)

/ˈkæm.rə/

Máy ảnh

DVD player (n)

/ˌdiːviːˈdiː ˈpleɪə/

Máy chạy đĩa DVD

Laptop (n)

/ˈlæp.tɑːp/

Máy tính xách tay

Radio (n)

/ˈreɪ.di.oʊ/

Đài

CD (player) (n)

/ˌsiːˈdiː ˌpleɪ.ɚ/

Máy chạy đĩa CD

Electric (adj)    

/iˈlek.trɪk/

Dùng điện, chạy bằng điện

Light (n)

/laɪt/

Đèn điện

Telephone (n)

/ˈtel.ə.foʊn/

Điện thoại

Cell phone (n)

/ˈsel foʊn/

Điện thoại di động

Electricity (n)

/iˌlekˈtrɪs.ə.t̬i/

Điện

Television or TV (n)    

/ˈtel.ə.vɪʒ.ən/ or /ˌtiːˈviː/

Cái TV

Clock (n)

/klɑːk/

Đồng hồ

Fridge (n)

/frɪdʒ/

Cái tủ lạnh

MP3 player (n)

/em.piːˈθriː ˌpleɪ.ɚ/

Máy nghe nhạc MP3

Video (n)

/ˈvɪd.i.oʊ/

Video

Computer (n)

/kəmˈpjuː.t̬ɚ/    

Máy tính

Gas (n)

/ɡæs/

Khí ga

Oven (n)

/ˈʌv.ən/

Lò nướng

Washing machine (n)

/ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/

Máy giặt

Cooker (n)

/ˈkʊk.ɚ/

Bếp nấu

Heating (n)

/ˈhiː.t̬ɪŋ/

Hệ thống sưởi ấm

PC (n)    

/ˌpiːˈsiː/

Máy tính để bàn

Digital camera (n)    

/ˌdɪdʒ.ɪ.t̬əl ˈkæm.rə/

Máy ảnh kỹ thuật số

Lamp (n)

/læmp/

Đèn

Phone (n)

/foʊn/    

Điện thoại

 

 

>> XEM THÊM: BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH IPA - HỌC CÁCH PHÁT ÂM NGẮN GỌN, DỄ HIỂU

 

Chủ đề Clothes and Accessories (Quần áo và Phụ kiện)

 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Bag

/bæɡ/

Túi xách, ba lô

Fashion

/ˈfæʃ.ən/

Thời trang

Purse

/pɝːs/

Ví, túi xách nữ

Swimsuit

/ˈswɪm.suːt/

Đồ bơi

Bathing suit

/ˈbeɪ.ðɪŋ ˌsuːt/

Đồ bơi

Get dressed

/gɛt drɛst/

Mặc quần áo

Raincoat

/ˈreɪŋ.koʊt/

Áo mưa

Tie

/taɪ/

Cà vạt

Belt

/belt/

Thắt lưng

Glasses

/ˈɡlæs·əz/

Kính mắt

Ring

/rɪŋ/

Nhẫn

Tights

/taɪts/

Quần tất

Blouse

/blaʊs/

Áo cánh, áo kiểu

Glove

/ɡlʌv/

Găng tay

Scarf

/skɑːrf/

Khăn choàng cổ

Trainers

/ˈtreɪnəz/

Giày thể thao

Boot

/buːt/

Ủng, bốt

Handbag

/ˈhænd.bæɡ/    

Túi xách tay

Shirt

/ʃɝːt/

Áo sơ mi

Trousers

/ˈtraʊ.zɚz/

Quần dài

Bracelet

/ˈbreɪ.slət/

Vòng tay

Hat

/hæt/

Shoe

/ʃuː/

Giày

try on (v)

/traɪ/

Thử đồ

Cap

/kæp/

Mũ, mũ lưỡi trai

Jacket

/ˈdʒæk.ɪt/

Áo khoác ngoài dáng ngắn

Shorts

/ʃɔːrts/

Quần đùi

T-shirt

/ˈtiː.ʃɝːt/

Áo phông

Chain

/tʃeɪn/

Dây xích

Jeans

/dʒiːnz/

Quần jean

Skirt

/skɝːt/

Chân váy

Umbrella

/ʌmˈbrel.ə/

Cái ô

Clothes

/kloʊðz/

Quần áo nói chung

Jewellery

/ˈdʒuː.əl.ri/

Trang sức

Sock

/sɑːk/

Tất/vớ

Uniform

/ˈjuː.nə.fɔːrm/

Đồng phục

Coat

/koʊt/

Áo choàng dài

Jumper

/ˈdʒʌm.pɚ/

Áo may liền quần; áo ngoài mặc chui đầu

Suit

/suːt/

Bộ âu phục

Wallet

/ˈwɑː.lɪt/

Ví tiền

Sunglasses

/ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/

Kính râm

Watch

/wɑːtʃ/    

Đồng hồ đeo tay

Dress

/dres/

Váy liền

Necklace

/ˈnek.ləs/

Vòng cổ

Sweater

/ˈswet̬.ɚ/

Áo len dài tay

Earring

/ˈɪr.ɪŋ/

Hoa tai

 

>> Tham khảo: Top giáo trình tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc

 

Chủ đề Colours (Màu sắc)
 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Black

/blæk/

Màu đen

Golden

/ˈɡoʊl.dən/

Màu vàng, làm bằng vàng

Orange

/ˈɔːr.ɪndʒ/

Màu da cam

Red

/red/

Màu đỏ

Blue

/bluː/

Màu xanh lam

Green

/ɡriːn/

Màu xanh lục

Pale

/peɪl/

Màu nhợt nhạt, tái, xanh xám

Silver

/ˈsɪl.vɚ/

Màu bạc, làm từ bạc

Brown

/braʊn/

Màu nâu

Grey / gray

/ɡreɪ/

Màu xám

Pink

/pɪŋk/

Màu hồng

White

/waɪt/

Màu trắng

Dark

/dɑːrk/

(màu) sẫm, tối

Light

/laɪt/

(màu) sáng

Purple

/ˈpɝː.pəl/

Màu tím

Yellow

/ˈjel.oʊ/

Màu vàng

 

Chủ đề Communication and Technology (Giao tiếp và Công nghệ)

 

Chủ đề Giao tiếp & Công nghệ - tài liệu hữu ích trong quá trình luyện thi

 

Chủ đề Giao tiếp & Công nghệ - tài liệu hữu ích trong quá trình luyện thi

 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Address

/əˈdrɛs/

Địa chỉ

At/ @

/æt/

Ở, tại/ Ký hiệu “@” trong địa chỉ email

By post

/baɪ poʊst/

Bằng bưu điện

Call (v)

/kɔːl/

Gọi điện thoại

Chat

/ʧæt/

Trò chuyện, tán gẫu

Click (v)

/klɪk/

Nhấp chuột

Conversation

/ˌkɑːnvərˈseɪʃən/

Cuộc trò chuyện

Digital

/ˈdɪdʒɪtl̩/

Số hóa, kỹ thuật số

Dot

/dɒt/

Dấu chấm (.)

Download (n & v)

/ˈdaʊnˌloʊd/

Tải xuống

Envelope

/ˈɛnvəˌloʊp/

Phong bì

Information

/ˌɪnfərˈmeɪʃən/

Thông tin

Internet

/ˈɪntərnɛt/

Mạng internet

Keyboard

/ˈkiːˌbɔːrd/

Bàn phím

Laptop (computer)

/ˈlæptɑp kəmˈpjuːtər/

Máy tính xách tay

Mobile (phone)

/ˈmoʊbəl (foʊn)/

Điện thoại di động

Mouse

/maʊs/

Chuột máy tính

MP3 player

/ˈɛmpriː ˈplɛɪ.ər/

Máy nghe nhạc MP3

Online

/ˈɒnˌlaɪn/

Trực tuyến

Phone

/foʊn/

Điện thoại

Photograph

/ˈfoʊtəˌɡræf/

Bức ảnh, hình ảnh

Photography

/fəˈtɑːɡrəfi/

Nhiếp ảnh

Screen

/skriːn/

Màn hình

Talk

/tɔːk/

Nói chuyện

Telephone

/ˈtɛləfoʊn/

Điện thoại để bàn

Text (n & v)

/tɛkst/

(n) Văn bản; (v) nhắn tin, đánh chữ

Website

/ˈwɛbsaɪt/

Trang web

 

>> Tìm hiểu thêm: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC TRONG TIẾNG ANH

 

Chủ đề Education (Giáo dục)

 

Bộ từ vựng chủ đề giáo dục thường xuất hiện trong bài thi

 

Bộ từ vựng chủ đề giáo dục thường xuất hiện trong bài thi

 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Advanced diploma

/ədˈvænst dɪˈploʊmə/

Chứng chỉ nâng cao

Beginner

/bɪˈɡɪnər/

Người mới học, người mới bắt đầu

Board

/bɔrd/

Bảng

Bookshelf

/ˈbʊkʃɛlf/

Kệ sách

Class (room)

/klæs/ (rʊm)    

Lớp học (phòng học)

Clever

/ˈklɛvər/

Thông minh, khéo léo

Coach

/koʊʧ/

Huấn luyện viên

College

/ˈkɒlɪdʒ/

Trường cao đẳng

Course

/kɔːrs/

Khóa học, môn học

Desk

/dɛsk/

Bàn học, bàn làm việc

Dictionary

/ˈdɪkʃəˌnɛri/

Từ điển

Exam (ination)

/ɪɡˌzæm(ɪˈneɪʃən)/

Kỳ thi

Geography

/dʒiˈɑːɡrəfi/

Địa lý

History

/ˈhɪstəri/

Lịch sử

Homework

/ˈhoʊmwɜːrk/    

Bài tập về nhà

Information

/ˌɪnfərˈmeɪʃən/

Thông tin

Instructions

/ɪnˈstrʌkʃənz/

Hướng dẫn

Know

/noʊ/

Biết, hiểu

Language

/ˈlæŋɡwɪdʒ/

Ngôn ngữ

Learn

/lɜːrn/

Học

Lesson

/ˈlɛsn/

Bài học

Level

/ˈlɛvl/

Cấp độ

Mathematics

/ˌmæθəˈmætɪks/

Toán học

Note

/noʊt/

Ghi chú

Practice

/ˈpræktɪs/

Thực hành, luyện tập

Practise

/ˈpræktɪs/

Sự thực hành, luyện tập

Project

/ˈprɒdʒekt/

Dự án

Pupil

/ˈpjuːpl/

Học sinh

Read

/riːd/

Đọc

Remember

/rɪˈmɛmbər/

Nhớ, nhớ lại

School

/skuːl/    

Trường học

Science

/ˈsaɪəns/

Khoa học

Student

/ˈstuːdənt/

Sinh viên

Study (v)

/ˈstʌdi/

Học, nghiên cứu

Subject

/ˈsʌbdʒɪkt/

Môn học

Teach

/tiːʧ/

Dạy

Teacher

/ˈtiːʧər/

Giáo viên

Term

/tɜːrm/

Học kỳ

Test (n)

/tɛst/

Bài kiểm tra

University

/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/

Đại học

 

Chủ đề Entertainment and Media (Giải trí và Truyền thông)

 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Act

/ækt/

Diễn xuất

Actor

/ˈæktər/

Diễn viên (nam)

Adventure

/ədˈvɛntʃər/

Cuộc phiêu lưu

Advertisement

/ədˈvɜːrtɪsmənt/

Quảng cáo

Art

/ɑːrt/

Nghệ thuật

Article

/ˈɑːrtɪkl̩/

Bài báo

Card

/kɑːrd/

Thẻ

Cartoon

/kɑːrˈtuːn/

Phim hoạt hình

Cinema

/ˈsɪnəmə/

Rạp chiếu phim

Circus

/ˈsɜːrkəs/

Rạp xiếc

Classical (music)

/ˈklæsɪkl̩ ˈmjuːzɪk/

Nhạc cổ điển

Competition

/ˌkɒmpəˈtɪʃən/

Cuộc thi, cạnh tranh

Concert

/ˈkɒnsərt/

Buổi hòa nhạc

Dance (n & v)

/dæns/

Buổi biểu diễn múa/ Nhảy múa

Dancer

/ˈdænsər/

Vũ công

Disco

/ˈdɪskoʊ/

Quán nhạc disco

Draw

/drɔː/

Vẽ

Drawing

/ˈdrɔːɪŋ/

Bức vẽ, hình vẽ

Drum

/drʌm/

Trống

Exhibition

/ˌɛksɪˈbɪʃən/

Triển lãm

Festival

/ˈfɛstɪvəl/

Lễ hội

Film

/fɪlm/

Phim

Fun

/fʌn/

Vui vẻ

Go out

/ɡoʊ aʊt/

Đi ra ngoài

Group

/ɡruːp/

Nhóm

Guitar

/ɡɪˈtɑːr/

Đàn guitar

Hip hop

/ˌhɪp ˈhɑːp/

Nhạc hip hop

Instrument

/ˈɪnstrəmənt/

Dụng cụ nhạc cụ

Journalist

/ˈdʒɜːrnəlɪst/

Nhà báo

Keyboard

/ˈkiːbɔːrd/

Bàn phím

Laugh

/læf/

Cười

Listen to

/ˈlɪsən tuː/

Nghe

Look at

/lʊk æt/

Nhìn

Magazine

/ˌmæɡəˈziːn/

Tạp chí

MP3 player

/ˌɛmpriː ˈplɛɪ.ər/

Máy nghe nhạc MP3

Museum

/mjuːˈziːəm/

Bảo tàng

Music

/ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc

Musician

/mjuːˈzɪʃən/

Nhạc sĩ

News

/nuz/

Tin tức

Newspaper

/ˈnuzˌpeɪpər/

Báo

Opera

/ˈɑːprə/

Nhạc kịch opera

Paint (v)

/peɪnt/

Vẽ

Painter

/ˈpeɪntər/

Họa sĩ

Photograph

/ˈfoʊtəˌɡræf/

Bức ảnh, hình ảnh

Photographer

/fəˈtɑːɡrəfər/

Nhiếp ảnh gia

Photography

/fəˈtɑːɡrəfi/

Nhiếp ảnh

Piano

/piˈænoʊ/

Đàn piano

Picture

/ˈpɪktʃər/

Bức tranh

Play (n)

/pleɪ/

Kịch, vở kịch

Pop (music)

/pɒp/ (ˈmjuːzɪk)/

Nhạc pop

Practice (n)

/ˈpræktɪs/

Sự thực hành, luyện tập

Practise (v)

/ˈpræktɪs/

Luyện tập

Programme

/ˈproʊɡræm/

Chương trình

Project

/ˈprɒdʒɛkt/

Dự án

Radio

/ˈreɪdioʊ/

Đài radio

Read (v)

/riːd/

Đọc

Reggae

/ˈrɛɡeɪ/

Nhạc reggae

Rock (concert)

/rɒk/ (ˈkɒnsərt)/

Buổi hòa nhạc rock

Screen (n)

/skriːn/

Màn hình

Show (n)

/ʃoʊ/

Chương trình

Sing

/sɪŋ/

Hát

Singer

/ˈsɪŋər/

Ca sĩ

Song

/sɔŋ/

Bài hát

Television

/ˈtɛləˌvɪʒən/

Truyền hình

Theatre

/ˈθɪətər/

Nhà hát

Ticket

/ˈtɪkɪt/

Watch (v)

/wɑːtʃ/

Xem, theo dõi

Writer

/ˈraɪtər/

Nhà văn

 

Chủ đề Family and Friends (Gia đình và Bạn bè)

 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Boy

/bɔɪ/

Bé trai

Brother

/ˈbrʌðər/

Anh, em trai

Child

/ʧaɪld/

Đứa trẻ

Cousin

/ˈkʌzn/

Anh chị em họ

Dad(dy)

/dæd/ /ˈdædi/

Bố

Daughter

/ˈdɔːtər/

Con gái

Family

/ˈfæməli/

Gia đình

Father

/ˈfɑːðər/

Bố

Friend

/frɛnd/

Bạn bè

Friendly

/ˈfrɛndli/

Thân thiện

Girl

/ɡɜːrl/

Bé gái

Granddad

/ˈɡrændæd/

Ông nội, ông ngoại

Grandchild

/ˈɡræntʃaɪld/

Cháu (con của con)

Granddaughter

/ˈɡrændaˌdɔːtər/

Cháu gái

Grandfather

/ˈɡrændˌfɑːðər/

Ông nội

Grandma

/ˈɡrændˌmɑː/

Bà nội

Grandmother

/ˈɡrændˌmʌðər/

Bà ngoại

Grandpa

/ˈɡrændˌpɑː/

Ông ngoại

Grandparent

/ˈɡrændˌperənt/

Ông bà

Grandson

/ˈɡrændˌsʌn/

Cháu trai

Group

/ɡruːp/

Nhóm

Guest

/ɡɛst/

Khách

Guy

/ɡaɪ/

Chàng trai, chàng

Husband

/ˈhʌzbənd/

Chồng

Love

/lʌv/

Tình yêu

Married

/ˈmærɪd/

Đã kết hôn

Miss

/mɪs/

Cô (dùng khi không biết hôn phu)

Mother

/ˈmʌðər/

Mẹ

Mr

/ˈmɪstər/

Ông (dùng khi biết tên)

Mrs

/ˈmɪzɪz/

Bà (dùng khi biết hôn phu)

Ms

/mɪz/

Cô (dùng khi không biết hôn phu)

Mum/ Mummy

/mʌm/ /ˈmʌmi/

Mẹ

Neighbour

/ˈneɪbər/

Hàng xóm

Parent

/ˈperənt/

Cha mẹ

Pen-friend

/ˈpɛnˌfrɛnd/

Bạn qua thư

Sister

/ˈsɪstər/

Chị em gái

Surname

/ˈsɜːrneɪm/

Họ (tên)

Teenager

/ˈtiːnˌeɪdʒər/

Thiếu niên

Wife

/waɪf/

Vợ

 

>> Xem thêm: 10+ PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ NHẤT ĐỊNH PHẢI THỬ

 

Chủ đề  Food and Drink (Thức ăn và Đồ uống)
 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Apple

/ˈæpl/

Quả táo

Banana

/bəˈnænə/

Quả chuối

Barbecue

/ˈbɑːrbɪkjuː/

Thịt nướng

Biscuit

/ˈbɪskɪt/

Bánh quy

Bit of

/bɪt ʌv/

Một ít

Boil

/bɔɪl/

Sôi, luộc

Bottle

/ˈbɑːtl/

Chai

Bowl

/boʊl/

Box

/bɒks/

Hộp

Bread

/brɛd/

Bánh mì

Break (n)

/breɪk/

Giờ nghỉ

Breakfast

/ˈbrɛkfəst/

Bữa sáng

Burger

/ˈbɜːrgər/

Bánh mì kẹp thịt bò

Burn

/bɜːrn/

Cháy

Butter

/ˈbʌtər/

Cake

/keɪk/

Bánh

Can

/kæn/

Lon (đồ uống)

Cheers

/ʧɪrz/

Chúc mừng

Cheese

/ʧiːz/

Phô mai

Chicken

/ˈʧɪkɪn/

Chips

/ʧɪps/

Khoai tây chiên

Chocolate

/ˈʧɑːklət/

Sô-cô-la

Coffee

/ˈkɒfi/

Cà phê

Cook

/kʊk/

Đầu bếp, nấu

Cooker

/ˈkʊkər/

Nồi nấu

Cream

/kriːm/

Kem

Cup

/kʌp/

Cốc

Cut

/kʌt/

Miếng

Dinner

/ˈdɪnər/

Bữa tối

Dish

/dɪʃ/

Đĩa

Drink

/drɪŋk/

Đồ uống

Eat

/it/

Ăn

Egg

/ɛɡ/

Trứng

Fish

/fɪʃ/

Food

/fuːd/

Đồ ăn

Fork

/fɔːrk/

Nĩa

Fridge

/frɪdʒ/

Tủ lạnh

Fried

/fraɪd/

Chiên (món ăn)

Fruit

/fruːt/

Hoa quả

Fry

/fraɪ/

Chiên (món ăn)

Grape

/ɡreɪp/

Quả nho

Grill

/ɡrɪl/

Nướng

Grilled

/ɡrɪld/

Nướng

Hungry

/ˈhʌŋɡri/

Đói bụng

Ice

/aɪs/

Đá lạnh

Ice cream

/ˈaɪs krim/

Kem

Jam

/ʤæm/

Mứt

Juice

/dʒuːs/

Nước trái cây

Kitchen

/ˈkɪʧən/

Bếp

Knife

/naɪf/

Dao

Lemon

/ˈlɛmən/

Quả chanh

Lemonade

/ˌlɛməˈneɪd/

Nước chanh

Lunch

/lʌntʃ/

Bữa trưa

Main course

/meɪn kɔːrs/

Món chính

Meal

/miːl/

Bữa ăn

Meat

/miːt/

Thịt

Menu

/ˈmɛnjuː/

Thực đơn

Milk

/mɪlk/

Sữa

Mineral water

/ˈmɪnərəl ˈwɔːtər/

Nước khoáng

Oil

/ɔɪl/

Dầu

Omelette

/ˈɒmlət/

Trứng ốp-la

Onion

/ˈʌnjən/

Hành tây

Orange

/ˈɔːrɪndʒ/

Quả cam

Pepper

/ˈpɛpər/

Ớt, hạt tiêu

Picnic

/ˈpɪknɪk/

Dã ngoại

Piece of cake

/piːs ʌv keɪk/

Mảnh bánh

Pizza

/ˈpiːtsə/

Bánh pizza

Plate

/pleɪt/

Đĩa đựng thức ăn

Potato

/pəˈteɪtoʊ/

Khoai tây

Rice

/raɪs/

Gạo

Roast

/roʊst/

Rán, thịt quay

Salad

/ˈsæləd/

Rau trộn

Salt

/sɔːlt/

Muối

Sandwich

/ˈsændwɪʧ/

Bánh sandwich

Slice

/slaɪs/

Lát

Snack

/snæk/

Đồ ăn vặt

Soup

/suːp/

Súp

Steak

/steɪk/

Thịt bò tái

Sugar

/ˈʃʊɡər/

Đường

Sweet

/swiːt/

Đồ ngọt

Tea

/tiː/

Trà

Thirsty

/ˈθɜːrsti/

Khát nước

Tomato

/təˈmeɪtoʊ/

Cà chua

Vegetable

/ˈvɛdʒtəbl/

Rau quả

Waiter

/ˈweɪtər/

Phục vụ (nam)

Waitress

/ˈweɪtrəs/

Phục vụ (nữ)

 

>> Tìm hiểu: 99+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỒ ĂN SIÊU ĐA DẠNG


Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả


Việc ghi nhớ từ vựng sẽ trở nên nhẹ nhàng và hiệu quả hơn nếu học sinh áp dụng đúng phương pháp. Dưới đây là một số cách học mà Amslink khuyến khích áp dụng khi ôn luyện chứng chỉ Cambridge KET - giúp các con học nhanh, nhớ lâu và sử dụng linh hoạt trong bài thi:


Chia nhóm từ vựng theo chủ đề


Học từ vựng theo chủ đề là một trong những cách hiệu quả nhất để giúp trẻ mở rộng vốn từ vựng ở cấp độ chứng chỉ Cambridge KET. Ba mẹ có thể đồng hành cùng con bằng cách khai thác những chủ đề quen thuộc như động vật, gia đình, trang phục… đây cũng chính là những nhóm từ đã được Amslink thống kê phía trên.

 

Việc học các từ vựng liên quan trong cùng một chủ đề sẽ giúp trẻ ghi nhớ nhanh hơn và sử dụng từ ngữ linh hoạt, tự nhiên hơn trong giao tiếp. Đặc biệt, khi chủ đề học gần gũi với sở thích của trẻ, quá trình ôn luyện cho chứng chỉ Cambridge KET cũng sẽ trở nên nhẹ nhàng, thú vị và tràn đầy cảm hứng.


Ghi nhớ từ vựng qua trò chơi


Kết hợp trò chơi vào việc học từ vựng là cách tuyệt vời để trẻ ghi nhớ nhanh và học tập một cách tự nhiên, đây cũng là phương pháp hỗ trợ hiệu quả cho lộ trình luyện thi chứng chỉ Cambridge KET. Ba mẹ có thể cùng con chơi những trò đơn giản tại nhà như ghép hình, xếp chữ, flashcard, ô chữ hay trò chơi đoán từ. Không chỉ giúp củng cố vốn từ vựng, phương pháp này còn tạo nên một không gian học tập tích cực, giúp trẻ yêu thích tiếng Anh và chủ động hơn trong việc học mỗi ngày.


Học từ vựng hiệu quả qua hình ảnh trực quan


Việc kết hợp từ vựng với hình ảnh minh họa sẽ giúp trẻ dễ hình dung và ghi nhớ lâu hơn, đặc biệt là trong giai đoạn ôn luyện chứng chỉ Cambridge KET. Khi ba mẹ dạy từ mới, hãy sử dụng tranh ảnh hoặc vật dụng trực quan để tạo sự liên kết giữa từ và ý nghĩa - từ đó khơi gợi trí tưởng tượng và tăng hiệu quả tiếp thu của trẻ một cách tự nhiên.

 

Từ vựng theo chủ đề không chỉ là tài liệu hỗ trợ luyện thi chứng chỉ Cambridge KET mà còn là công cụ giúp trẻ làm quen và sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên, hiệu quả. Ba mẹ hãy tận dụng bộ từ vựng này để cùng con ôn tập hằng ngày - xây dựng nền tảng vững chắc, sẵn sàng bước vào kỳ thi với sự tự tin và chủ động.

 

Ngoài ra, để tìm hiểu về các khóa học tại Amslink phù hợp với nhu cầu và trình độ của con, ba mẹ có thể liên hệ trực tiếp qua fanpage Amslink English Center hoặc đăng ký tại đây để được tư vấn chi tiết. Đừng quên tham gia CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG ANH của Amslink để cập nhật tài liệu học miễn phí, kinh nghiệm ôn luyện chứng chỉ và nhiều thông tin hữu ích khác dành cho ba mẹ và các con!

Đăng ký kiểm tra đầu vào miễn phí
0 0 0 0
0 0 0 0
Hours
0 0 0 0
0 0 0 0
Minutes
0 0 0 0
0 0 0 0
Seconds