Logo
Luyện thi Cambridge
/uploaded/_thumbs/Luyen%20thi%20Cambridge-01.jpg
Luyện thi Cambridge
Xem thêm
Luyện thi IELTS
Xem thêm
Góc đồng hành cùng Amslinkers
Góc đồng hành cùng Amslinkers
Xem thêm

TỔNG HỢP 100 PHRASAL VERB HAY SỬ DỤNG NHẤT VÀ CÁCH DÙNG

Ngày đăng: 17:28 11-04-2024


Phrasal verb không chỉ quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh mà còn giúp bạn giao tiếp tự tin, tự nhiên như người bản xứ. Tuy nhiên, đây lại là một trong những kiến thức tiếng Anh đa dạng và khó nhớ. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp những cụm động từ tiếng Anh thông dụng, dễ bắt gặp nhất trong giao tiếp cũng như các bài thi, cách ghi nhớ hiệu quả. 

PHRASAL VERB LÀ GÌ? 

cum-dong-tu-tieng-anh

Định nghĩa về cụm động từ tiếng Anh 

 

Phrasal Verb nghĩa là cụm động từ được sử dụng phổ biến trong văn nói và văn viết. Các cụm động từ này được tạo thành từ sự kết hợp giữa một động từ với một hoặc hai tiểu từ. Các tiểu từ này thường là trạng từ (adverb) hoặc giới từ (preposition). Khi chúng ta thêm các tiểu từ này vào sau động từ, phrasal verb sẽ thay đổi hoàn toàn nghĩa so với động từ trước đó. 

 

Có thể hiểu, cụm động từ trong tiếng Anh được tạo thành như sau: 

VERB + PARTICLE (PREPOSITION/ADVERB) = PHRASAL VERB

Ví dụ: 

  • Động từ + trạng từ: Các trạng từ thường gặp như off,  up, down, back, out, through, around,..

Ví dụ: Break down: bị hư, Go around: đi vòng vòng, Take off: cất cánh (máy bay), Hand down: truyền lại

 

  • Động từ + giới từ: Một số giới từ thường gặp như: in, on, of, at, for, into, from, to, by, about, after,… 

Ví dụ: Drop by: ghé qua, Break in: đột nhập, bắt đầu sử dụng, Look after: chăm sóc

  • Động từ + giới từ + trạng từ: Get on with somebody: Hòa hợp, thuận với ai đó, Run out of: hết, cạn kiệt. 

TỔNG HỢP 100 PHRASAL VERB HAY SỬ DỤNG NHẤT 

phrasal-verb

Tổng hợp những cụm động từ tiếng Anh hay sử dụng

Cụm động từ tiếng Anh với Go 

 

Cụm động từ 

Ý nghĩa 

Go after

Đuổi theo ai để bắt họ 

Cố gắng dành được cái gì 

Go away

Rời khỏi nơi nào đó 

Đi ra khỏi nhà, thường là đi du lịch nơi nào đó 

Biến mất

Go back

Quay trở lại 

Được trả lại 

Go by

Đi qua 

Tuân theo cái gì, dựa vào cái gì 

Go ahead

Bắt đầu làm điều gì đó

Cho phép ai bắt đầu làm gì đó 

Go down

Việc giảm xuống của một sự vật, sự việc nào đó

Go for

Hứng thú với cái gì 

Go in 

Bước vào một địa điểm nào đó 

Go in for 

Làm điều gì thường xuyên hoặc tận hưởng điều gì đó 

Go off

Bị hỏng 

Go on 

Tiếp tục làm điều gì đó

Go into 

Nghiên cứu, thảo luận

 
 

Cụm động từ tiếng Anh với Take  

 

Cụm động từ 

Ý nghĩa 

Take up 

Bắt đầu một hoạt động, công việc, thói quen 

Take away

Mang đi 

Take over

Trở nên lớn hơn hoặc quan trọng hơn 

Take up 

Tiếp tục làm điều gì đó bị bỏ dở 

Take after somebody

Trông giống ai đó 

Take back 

Trả lại, rút lại 

Take in 

Tiếp thu kiến thức 

Take aback

Gây ngạc nhiên 

Take apart

Tháo rời 

Take to somebody/something

Bắt đầu thích ai đó/việc gì đó

Take over something 

Tiếp quản công việc, trách nhiệm nào đó

Take off

Tháo bỏ vật gì đó (quần áo) 

Take out 

Gỡ/di chuyển vật gì đó ra khỏi nơi nào đó 

Take it out on 

Trút giận, giận dữ hoặc sự tức giận lên ai đó hoặc cái gì đó không phải là người hoặc vật gây ra vấn đề đó. 

Take advantage of 

lợi dụng, tận dụng tình huống để đạt được lợi ích cá nhân

Take a chance

Liều, dám thử, nắm bắt cơ hội

 

Cụm động từ tiếng Anh với Do 

 

Cụm động từ 

Ý nghĩa 

Do up 

Buộc chặt, khóa lại 

Trang trí, tân trang, sửa chữa 

Do in 

Làm cho mệt mỏi, kiệt sức 

Do over with

Kết thúc 

Do down 

Chỉ trích 

Do over 

Lặp lại, đánh sập 

Do out of

Cướp đoạt, lừa đảo 

 

Cụm động từ tiếng Anh với Make

Là động từ phổ biến trong tiếng Anh, Make mang rất nhiều nghĩa khác nhau như tạo ra/làm ra, gây ra, khiến cho/làm ai như thế nào. Khi kết hợp với các tiểu từ, cụm động từ với make sẽ tạo ra những ý nghĩa khác nhau. 

Make for

Làm cho một cái gì đó để di chuyển đến một nơi

Làm cho một cái gì đó để giúp làm cho một cái gì đó có thể

Make it 

Thành công 

Sống sót, vượt qua được khó khăn, nguy hiểm 

Make off

Rời đi nhanh chóng, đặc biệt là sau khi làm sai điều gì đó

Make out 

Nhận ra, hiểu, đọc

Make over

Đổi mới, sửa chữa

Make into

Biến đổi, chuyển đổi

Make do with

Tạm, miễn cưỡng dùng cái gì để thay thế 

Make out with

Có mối quan hệ tình cảm 

Make up for

Bù đắp, đền bù 

Makeup 

Bịa chuyện, trang điểm, bù đắp

Make up your mind

Đưa ra quyết định

Make up the bed

Dọn giường 

Make up a story

Bịa chuyện, sáng tạo ra một câu chuyện mới

 

LÀM SAO ĐỂ GHI NHỚ PHRASAL VERB HIỆU QUẢ? 

hoc-cum-dong-tu

Cách ghi nhớ Phrasal Verb hiệu quả 

 

Học và ghi nhớ phrasal verb không khó nếu bạn bỏ túi và áp dụng những cách học phù hợp và hiệu quả với bản thân mình. 

  • Học theo ngữ cảnh: Học phrasal verb trong tiếng Anh trong những ngữ cảnh cụ thể sẽ giúp bạn hiểu chính xác nghĩa của từ được sử dụng trong mỗi trường hợp, việc ghi nhớ của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn. 

  • Phân loại theo chủ đề: Bạn có thể phân loại và học cụm động từ tiếng Anh theo các động từ. Ví dụ cụm động từ đi với “Take”, cụm động từ đi với “Do”, cụm động từ đi với “Have” và đặt câu với những từ đã học được. Điều này sẽ giúp bạn áp dụng và liên kết với những tình huống cụ thể trong cuộc sống. 

  • Từ vựng tiếng Anh nếu bạn chỉ học mà không có sự ôn tập lại thì trong một thời gian ngắn bạn sẽ quên luôn những từ mình đã học. Vậy nên, học cụm động từ bằng cách dành thời gian hàng ngày, hàng tuần để ôn tập và thực hành lại sẽ giúp bạn nhớ sâu hơn. 

 

Qua bài viết trên, Amslink English Center đã tổng hợp kiến thức về Phrasal Verb thường gặp. Các bạn hãy lưu lại và thực hành thường xuyên để có thể ghi nhớ và áp dụng vào các bài thi một cách hiệu quả nhất nhé. 

Theo dõi Amslink để nhận được thật nhiều Tài liệu miễn phí cực hay!

Xem thêm: 

Bài viết liên quan


ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC MIỄN PHÍ1

x
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC MIỄN PHÍ
Tìm
khóa học
Lịch
Khai giảng
Đặt lich
Test ngay
Liên hệ tư vấn
Vài dòng mô tả form
X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC MIỄN PHÍ