99+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỒ ĂN SIÊU ĐA DẠNG
Một trong những phương pháp học từ vựng phổ biến và hiệu quả nhất đó chính là học từ vựng qua các chủ đề.
Bài viết này, Amslink sẽ cùng các bạn khám phá từ vựng về một chủ đề vô cùng hấp dẫn, đó là từ vựng tiếng Anh về đồ ăn. Hãy cùng Amslink tìm hiểu ngay nhé!
Khám phá bộ từ vựng về đồ ăn siêu đa dạng
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn thức uống là một chủ đề rất rộng và đa dạng từ vựng. Trong bài viết này, Amslink sẽ cùng bạn tìm hiểu những từ vựng cơ bản về đồ ăn cơ bản, những từ về các loại thịt, rau củ, đồ ăn nhanh và đồ ăn tráng miệng.
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn - một số từ vựng cơ bản
Cùng bắt đầu với những từ vựng cơ bản nhất về chủ đề đồ ăn nhé!
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
food |
/fuːd/ |
đồ ăn |
beverage |
/ˈbev.ɚ.ɪdʒ/ |
đồ uống |
dessert |
/dɪˈzɜːt/ |
món tráng miệng |
fast food |
/fɑːst fuːd/ |
đồ ăn nhanh |
rice |
/raɪs/ |
gạo |
meat |
/miːt/ |
thịt |
bread |
/bred/ |
bánh mì |
noodle |
/ˈnuː.dəl/ |
mì |
fish |
/fɪʃ/ |
cá |
cake |
/keɪk/ |
bánh ngọt |
egg |
/eɡ/ |
trứng |
ice - cream |
/ˈaɪs ˌkriːm/ |
kem |
seafood |
/ˈsiː.fuːd/ |
hải sản |
fruit |
/fruːt/ |
trái cây |
vegetable |
/ˈvedʒ.tə.bəl/ |
rau |
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn - các loại thịt
Để giúp người học đa dạng vốn từ vựng về food, Amslink sẽ cùng các bạn tìm hiểu về bộ từ vựng về các loại thịt, không thể thiếu trong chủ đề đồ ăn.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
bacon |
/ˈbeɪkən/ |
thịt hun khói |
beef |
/biːf/ |
thịt bò |
beef brisket |
/biːf ˈbrɪskɪt/ |
gầu bò |
beef chuck |
/biːf ʧʌk/ |
nạc vai bò |
beef plate |
/biːf pleɪt/ |
ba chỉ bỏ |
beefsteak |
/ˈbiːfˈsteɪk/ |
bít tết bò |
chicken |
/ˈʧɪkɪn/ |
thịt gà |
chicken breast |
/ˈʧɪkɪn brɛst/ |
thịt ức gà |
chicken drumstick |
/ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/ |
thịt đùi gà |
chicken leg |
/ˈʧɪkɪn lɛg/ |
chân gà |
chicken wing |
/ˈʧɪkɪn wɪŋ/ |
cánh gà |
Chinese sausage |
/ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ |
lạp xưởng |
cutlet |
/ˈkʌtlɪt/ |
thịt cốt lết |
chop |
/ʧɒp/ |
thịt sườn |
fat |
/fæt/ |
thịt mỡ |
goat |
/gəʊt/ |
thịt dê |
ham |
/hæm/ |
giăm bông |
lamb |
/læm/ |
thịt cừu |
lamb chop |
/læm ʧɒp/ |
sườn cừu |
lean meat |
/liːn miːt/ |
thịt nạc |
meatball |
/miːt bɔːl/ |
thịt viên |
minced pork |
/mɪnst pɔːk/ |
thịt heo băm |
pork |
/pɔːk/ |
thịt heo |
pork side |
/pɔːk saɪd/ |
thịt heo ba chỉ |
ribs |
/rɪbz/ |
sườn |
sausage |
/ˈsɒsɪʤ/ |
xúc xích |
spare ribs |
/speə rɪbz/ |
sườn non |
veal |
/viːl/ |
thịt bê |
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn - đồ ăn nhanh (fast food)
Đồ ăn nhanh chắc hẳn là chủ đề yêu thích của rất nhiều bạn nhỏ. Trong phần này, hãy cùng Amslink kể tên thật nhiều món fast food bằng tiếng Anh nhé.
Từ vựng tiếng Anh về Fast Food
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
fried-chicken |
/fraidˈtʃɪkɪn/ |
gà rán |
chicken nuggets |
/ ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ |
gà viên chiên |
pizza |
/ˈpiːt.sə/ |
bánh pizza |
hamburger |
/ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ |
bánh hăm-bơ-gơ |
hotdog |
/ˈhɒt.dɒg/ |
bánh mì kẹp xúc xích |
sandwich |
/ˈsæn.wɪtʃ |
bánh mì kẹp |
French fries |
/frentʃ fraɪz/ |
khoai tây chiên |
onion ring |
/ˈʌn.jən ˌrɪŋ/ |
bánh hành |
taco |
/tækoʊ/ |
Bánh taco |
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn - đồ ăn vặt
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ice cream cone |
/ˈaɪs ˌkriːm ˌkoʊn/ |
Kem ốc quế |
Biscuit |
/ˈbɪs.kɪt/ |
Bánh quy |
Cake |
/keɪk/ |
Bánh ngọt |
Chocolate |
/ˈtʃɑːk.lət/ |
Socola |
Snack |
/snæk/ |
Món ăn vặt |
Potato chip |
/pəˈteɪ.t̬oʊ ˌtʃɪp/ |
Khoai tây cắt lát |
Dried fruit |
/ˌdraɪd ˈfruːt/ |
Hoa quả sấy |
Jam |
/dʒæm/ |
Mứt |
Jelly |
/ˈdʒel.i/ |
Thạch |
Popcorn |
/ˈpɑːp.kɔːrn/ |
Bỏng ngô |
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn - món tráng miệng
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Croissant |
/kwɑːˈsɑ̃ː/ |
Bánh sừng bò |
Pancake |
/ˈpæn.keɪk/ |
Bánh kếp |
Pie |
/paɪ/ |
Bánh táo nướng |
Cheesecake |
/ˈtʃiːzkeɪk/ |
Bánh phô mai |
Lemon tart |
/ˈlem.ən tɑːt/ |
Bánh tart chanh |
Creme brulee |
/ˌkrem bruːˈleɪ/ |
Bánh kem trứng |
Tiramisu |
/ˌtɪr.ə.mɪˈsuː/ |
Bánh Tiramisu |
Ice-cream |
/ˈaɪs ˌkriːm ˌkoʊn/ |
Kem |
Pudding |
/ˈpʊd.ɪŋ/ |
Bánh pudding |
Cupcake |
/ˈkʌp.keɪk/ |
Bánh cupcake |
Souffle |
/suˈfleɪ/ |
Bánh trứng phồng |
Sorbet |
/sɔːrˈbeɪ/ |
Kem trái cây |
Biscuits |
/ˈbɪskɪts/ |
Bánh quy |
Blueberry cheesecake |
/ˈbluːˌbɛr.i ˈtʃiːz.keɪk/ |
Bánh phô mai việt quất |
Coconut jelly |
/ˈkəʊ.kənʌt ˈdʒeli/ |
Thạch dừa |
Fresh cream |
/frɛʃ kriːm/ |
Kem tươi |
Smoothies |
/ˈsmuː.ðiːz/ |
Sinh tố |
Waffle |
/ˈwɑː.fəl/ |
Bánh tổ ong |
Yoghurt |
/ˈjoʊ.ɡɜːt/ |
Sữa chua |
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn - rau củ
Bộ từ vựng về rau củ
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Amaranth |
/’æmərænθ / |
rau dền |
Asparagus |
/əsˈpærəgəs/ |
măng tây |
Bean sprouts |
/biːn spraʊts/ |
giá đỗ |
Bell pepper |
/bɛl ˈpɛpə/ |
ớt chuông |
Bitter melon |
/ˈbɪtər ˈmelən/ |
mướp đắng (khổ qua) |
Cabbage |
/’kæbɪdʒ/ |
bắp cải |
Carrot |
/’kærət/ |
củ cà rốt |
Cauliflower |
/’kɔːliflaʊər/ |
súp lơ |
Celery |
/’sələri/ |
cần tây |
Celery |
/ˈsɛləri/ |
Cần tây |
Coriander |
/kɒrɪˈændə/ |
rau mùi |
Corn |
/kɔːn/ |
ngô |
Cucumber |
/’kjuːkʌmbə[r]/ |
dưa chuột (dưa leo) |
Eggplant |
/’ɛgˌplɑːnt/ |
cà tím |
Fennel |
/ˈfɛnl/ |
rau thì là |
Fish mint |
/fɪʃ mint/ |
rau diếp cá |
Herbs |
/hɜːbz/ |
rau thơm |
Horseradish |
/’hɔːsˌrædɪʃ/ |
rau cải ngồng |
Hot pepper |
/hɒt ˈpɛpə/ |
ớt cay |
Kale |
/keɪl/ |
cải xoăn |
Knotgrass |
/ˈnɒtgrɑːs/ |
rau răm |
Kohlrabi |
/kəʊlˈrɑːbi/ |
củ su hào |
Lettuce |
/’letis/ |
rau xà lách |
Loofah |
/’lu:fə/ |
quả mướp |
Malabar spinach |
/mæləba ‘spini:dʒ/ |
rau mồng tơi |
Marrow |
/’mærəʊ/ |
bí xanh |
Okra |
/ˈəʊkrə/ |
đậu bắp |
Onion |
/’ʌnjən/ |
hành tây |
Perilla leaf |
/pəˈrɪlə liːf/ |
lá tía tô |
Potato |
/pəˈteɪtəʊ/ |
khoai tây |
Pumpkin |
/ˈpʌmpkɪn/ |
bí ngô |
Radish |
/’rædɪʃ/ |
củ cải |
Seaweed |
/’siːwiːd/ |
rong biển |
Spinach |
/ˈspɪnɪdʒ/ |
rau bina (cải bó xôi) |
Squash |
/skwɒʃ/ |
quả bí |
Sweet potato |
/,swiːt pəˈteɪtəʊ/ |
khoai lang |
Swiss chard |
/ˌswɪs ˈtʃɑːrd/ |
cải cầu vồng |
Tomato |
/təˈmɑːtəʊ/ |
cà chua |
Water morning glory |
/’wɔːtər, mɔːrnɪŋ, ‘ɡlɔːri/ |
rau muống |
Watercress |
/ˈwɔːtərkres/ |
cải xoong |
White turnip |
/waɪt ˈtɜːnɪp/ |
củ cải trắng |
Wild betel leaves |
/waɪld ˈbiːtəl liːvz/ |
lá lốt |
Zucchini |
/zuˈkiːni/ |
bí ngòi |
Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam
Ngoài những từ vựng trên, Amslink sẽ cũng sẽ giúp bạn tìm hiểu một số từ về những món ăn vô cùng quen thuộc của Việt Nam.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Baked honey comb cake |
/beɪk ˈhʌni kəʊm keɪk/ |
Bánh bò nướng |
Beef stew with baguette |
/biːf stjuː wɪð bæˈɡet/ |
Bánh mì bò kho |
Broken rice |
/ˈbrəʊkən raɪs/ |
Cơm tấm |
Cabbage pickles |
/ˈkæbəʤ ˈpɪkəlz/ |
Dưa cải muối |
Deep fried banana |
/dip fraɪd bəˈnænə/ |
Bánh chuối chiên |
Crispy Vietnamese spring rolls |
/ˈkrɪspi viɛtnɑˈmis sprɪŋ roʊlz/ |
Chả giò |
Fish cooked with fish sauce bowl |
/fɪʃ kʊkt wɪð fish sauce boʊl/ |
Cá kho tộ |
Freshwater-crab soup |
/frɛʃ ˈwɔtər kræb sup/ |
Canh cua |
Girdle-cake |
/gɜrdəl keɪk/ |
Bánh tráng |
Hot sour fish soup |
/hɑt ˈsaʊər fɪʃ sup/ |
Canh cá chua cay |
House special beef noodle soup |
/haʊs ˈspɛʃəl bif ˈnudəl sup/ |
Phở đặc biệt |
Kebab rice noodles |
/Kebab raɪs ˈnudəlz/ |
Bún chả |
Round sticky rice cake |
/raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk/ |
Bánh dầy |
Sliced-chicken noodle soup |
/slaɪst ˈʧɪkən ˈnudəl sup/ |
Phở gà |
Soya noodles with chicken |
/ˈsɔɪə ˈnudəlz wɪð ˈʧɪkən/ |
Miến gà |
Steamed rice roll |
/stiːm raɪs rəʊl/ |
Bánh cuốn |
Sticky rice |
/ˌstɪk.i ˈraɪs/ |
Xôi |
Stuffed sticky rice balls |
/stʌft ˈstɪki raɪs bɔlz/ |
Bánh trôi |
Sweet and sour fish broth |
/swit ænd ˈsaʊər fɪʃ brɔθ/ |
Canh cá |
Sweet and sour pork ribs |
/swit ænd ˈsaʊər pɔrk rɪbz/ |
Sườn xào chua ngọt |
Vietnamese noodle soup |
/ˌviːetnəˈmiːz ˈnuːdl suːp/ |
Phở |
Young rice cake |
/jʌŋ raɪs keɪk/ |
Bánh cốm |
Bài tập từ vựng
Để củng cố những từ vựng vừa học cùng Amslink, các bạn hãy cùng hoàn thiện điền từ vào những chỗ trống trong những bức ảnh dưới đây nhé!
Đáp án:
-
Biscuit
-
Potato chip
-
Jam
-
Ice cream cone
-
Chocolate
-
Popcorn
-
Dried fruit
-
Jelly
-
Cucumber
-
Corn
-
Eggplant
-
Carrot
-
Cauliflower
-
Cabbage
-
Bell pepper
-
Bitter melon
-
Fried-chicken
-
Egg
-
Beefsteak
-
Bacon
-
Ribs
-
Sausage
-
Hotdog
-
Hamburger
-
Croissant
-
Pancake
-
Sorbet
-
Smoothies
-
Waffle
-
Pie
-
Cupcake
-
Creme brulee
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn vô cùng đầy đủ, đa dạng mà Amslink đã tổng hợp cũng như chia sẻ cho các bạn đọc. Hãy cùng lưu lại, học, thực hành và tiếp tục cập nhật những chủ đề từ vựng mới của Amslink nhé!
Theo dõi Amslink để nhận được thật nhiều Tài liệu miễn phí cực hay!
Để biết thêm thông tin về các khóa học của Amslink ba mẹ có thể liên hệ qua fanpage Amslink English Center hoặc để lại thông tin tại đây để được tư vấn chi tiết.