BỘ TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT (P2)


Nối tiếp bộ từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng tiếng Anh phần 1, hãy cùng Amslink tiếp tục tìm hiểu những từ vựng nằm trong những lĩnh vực khác nhé. Cùng bắt tay vào học ngay thôi nào! 

Xem nhanh
Khám phá ngay bộ từ vựng về nghề nghiệp dưới đây

Xem thêm: KHÁM PHÁ BỘ TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT (P1)

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh 

Tiếp tục với những từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp phần 1, đến với phần tiếp theo này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những từ vựng nằm trong một số lĩnh vực khác như công nghệ, y tế, nghệ thuật,... 

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực công nghệ

Công nghệ là một lĩnh vực rất quan trọng và sẽ ngày càng trở nên gần gũi với cuộc sống của chúng ta. Hãy cùng Amslink mở đầu bộ Từ vựng về nghề nghiệp (Phần 2) với những từ vựng nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ nhé. 

 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Computer analyst

/kəmˈpjuː.t̬ɚ ˈæn.ə.lɪst/

Nhà phân tích máy tính

Computer scientist

/kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.ən.tɪst/

Nhà khoa học máy tính 

Computer software engineer

/kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə/

Kỹ sư phần mềm máy tính 

Database administrator

/ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə/

Nhân viên quản trị cơ sở dữ liệu

Network administrator

/ˈnet.wɝːk ədˈmɪn.ə.streɪ.t̬ɚ/

Nhà quản trị mạng 

Programmer

/ˈprəʊgræmə/ 

Lập trình viên 

Software developer 

/ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə/ 

Nhân viên phát triển phần mềm 

Software Tester

/ˈsɑːft.wer ˈtes.tɚ/

Nhà kiểm thử phần mềm

User experience designer

/ˈjuː.zɚ ɪkˈspɪr.i.əns dɪˈzaɪ.nɚ/

Nhân viên thiết kế giao diện người dùng

Web designer

/wɛb dɪˈzaɪnə/

Nhân viên thiết kế website 

Web developer

/wɛb develope/ 

Nhân viên phát triển website

 

Từ vựng về nghề nghiệp lĩnh vực công nghệ

Khám phá bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực công nghệ 

 

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực y tế 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Chiropractor 

/ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər/

Bác sĩ chỉnh hình

Doctor 

/ˈdɒktə/

Bác sĩ

Nutritionist 

/nuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/

Chuyên gia dinh dưỡng 

Nurse 

/nɜːs/ 

Y tá

Medical laboratory technologist 

/ˌmɛd.ɪ.kəl ləˈbɒr.ə.tər.i tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/

Kỹ thuật viên xét nghiệm 

Optician 

/ɔp’tiʃn/ 

Bác sĩ mắt 

Pharmacist 

/ˈfɑːməsɪst/

Dược sĩ 

Physiotherapist 

/ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst/

Nhà trị liệu vật lý

Psychiatrist 

/saɪˈkaɪətrɪst/ 

Nhà tâm thần học 

Radiologic technologist 

/ˌreɪ.di.əˈlɒdʒ.ɪk tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/

Kỹ thuật viên chụp X - quang 

Social worker

/ˈsəʊʃəl ˈwɜːkə/

Nhân viên công tác xã hội

Surgeon 

/‘sə:dʤən/

Bác sĩ phẫu thuật 

Veterinary surgeon

/ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/ 

Bác sĩ thú y 

Những từ vựng nghề nghiệp y tế

Những từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực y tế liệu có làm khó bạn? 


Xem thêm: BỎ TÚI BỘ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH THÔNG DỤNG NHẤT

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực thời trang

 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Barber

/ˈbɑːrbər/

Thợ cắt tóc nam

Fashion designer

/ˈfæʃn dɪzaɪnər/

Nhà thiết kế thời trang 

Hair Stylist

/ˈherstaɪlɪst/

Nhà tạo mẫu tóc 

Hairdresser

/ˈherdresər/ 

Thợ làm tóc 

Makeup artist 

/ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/

Thợ trang điểm 

Manicurist

/ˈmænɪkjʊrɪst/

Thợ làm móng

Model

/ˈmɑːdl/

Người mẫu 

Stylist 

/ˈstaɪlɪst/

Nhà tạo mẫu 

Tailor 

/ˈteɪlər/

Thợ may 

Tattooist 

/tæˈtuːɪst/ 

Thợ xăm hình

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực nghệ thuật và âm nhạc 

Những từ vựng nghề nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực nghệ thuật và âm nhạc 

 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Artist/ Painter

/ˈɑːr.t̬ɪst/

/ˈpeɪntər/

Họa sĩ 

Actor

/ˈæktər/ 

Diễn viên nam 

Actress

/ˈæktrəs/ 

Diễn viên nữ

Author

/ˈɔːθər/

Nhà văn 

Comedian 

/kəˈmiː.di.ən/

Diễn viên hài 

Photographer

/fəˈtɑːɡrəfər/

Nhiếp ảnh gia 

Sculptor 

/ˈskʌlptər/ 

Nhà điêu khắc

Poet 

/ˈpəʊət/

Nhà thơ 

Director 

/dəˈrektər/

Đạo diễn 

Cameraman 

/ˈkæmrəmæn/

Quay phim 

Singer 

/ˈsɪŋər/ 

Ca sĩ

Dancer

/ˈdænsər/

Vũ công

Musician 

/mjuˈzɪʃn/

Người chơi nhạc cụ

Composer

/kəmˈpəʊzər/ 

Nhạc sĩ 

Guitarist 

/ɡɪˈtɑːrɪst/

Nghệ sĩ ghi-ta

Drummer 

/ˈdrʌmər/

Nghệ sĩ trống 

Pianist 

/ˈpiːənɪst/ 

Nghệ sĩ piano 

Violinist 

/ˌvaɪəˈlɪnɪst/

Nghệ sĩ vi-o-long

Flutist 

/ˈfluːtɪst/

Nghệ sĩ sáo 

Conductor 

/kənˈdʌktər/

Nhạc trưởng 

Một số ngành nghề khác 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Architect 

/‘ɑ:kitekt/

Kiến trúc sư 

Athlete

/ˈæθliːt/

Vận động viên 

Blacksmith 

/ˈblæksmɪθ/

Thợ rèn

Bricklayer 

/ˈbrɪkˌleɪə/

Thợ xây

Cashier

/kæʃˈɪr/

Thu ngân

Cleaner 

/ˈkliːnə/

Lao công 

Coach 

/koʊtʃ/

Huấn luyện viên

Diplomat 

/ˈdɪp.lə.mæt/

Nhà ngoại giao 

Farmer 

/ˈfɑːr.mɚ/

Nông dân 

Firefighter 

/ˈfaɪərˌfaɪtər/ 

Lính cứu hỏa 

Fisherman

/ˈfɪʃ.ɚ.mən/

Ngư dân 

Gardener

/ˈɡɑːrdənər/

Người làm vườn 

Glazier 

/ˈgleɪziə/

Thợ lắp kính 

Graphic designer

/ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/

Thiết kế đồ họa 

Interior designer

/in’tiəriə di’zainə/

Nhà thiết kế nội thất 

Journalist

/ˈdʒɝː.nə.lɪst/

Nhà báo 

Linguist 

/ˈlɪŋɡwɪst/

Nhà ngôn ngữ học 

Magician

/məˈdʒɪʃ.ən/

Ảo thuật gia 

Painter

/ˈpeɪn.t̬ɚ/

Thợ sơn 

Translator 

/trænsˈleɪtər/

Phiên dịch viên

Một số mẫu câu giao tiếp chủ đề nghề nghiệp 

Sau khi đã nắm chắc bộ từ vựng về nghề nghiệp, liệu các bạn có thắc mắc, để giao tiếp trong chủ đề này, chúng ta có thể sử dụng những mẫu câu như thế nào hay không? Hãy cùng tìm hiểu ngay!  

Mẫu câu giao tiếp về nghề nghiệp

Những mẫu câu hỏi - đáp về nghề nghiệp thông dụng nhất! 

Hỏi đáp trực tiếp về nghề nghiệp 

  • Câu hỏi

1. What do you do? (Bạn làm nghề gì?) 

2. What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)

3. What is your career? (Công việc của bạn là gì?) 

4. What is your profession? (Nghề nghiệp của bạn là gì?) 

5. What do you do for a living? (Bạn làm gì để kiếm sống?)

6. Can I ask what you do? (Tôi có thể hỏi bạn làm việc gì được không?)

  • Cách trả lời

1. I am a/an + Tên công việc (Tôi là ...)

Eg: I am a fashion designer. (Tôi là một nhà thiết kế thời trang.) 

2. I work as a/an + Tên công việc (Tôi làm nghề...)

Eg: I work as a journalist. (Tôi làm nghề nhà báo.) 

Hỏi đáp về nơi làm việc 

  • Câu hỏi

1. Where are you working? (Bạn làm việc ở đâu?)

2. What company do you work for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào vậy?)

  • Cách trả lời 

1. I work for + Tên công ty/ tổ chức (Tôi làm việc cho….) 

Eg: I work for a state bank. (Tôi làm việc cho một ngân hàng nhà nước.) 

2.  I’m a partner in + Tên công ty/ tổ chức (Tôi là thành viên của một….) 

Eg: I’m a partner in a technology corporation in Singapore. (Tôi là thành viên của một tập đoàn công nghệ tại Singapore.) 

Hỏi đáp về ngành nghề 

  • Câu hỏi 

1. What line of a profession are you in? (Bạn làm ngành nghề gì?)

2. What field are you working in? (Bạn đang làm ngành gì?) 

3. What kind of work are you doing? (Bạn đang làm công việc gì thế?)

2. In which industry do you work? (Bạn làm trong ngành nghề/lĩnh vực nào?)

  • Cách trả lời 

1. I work in + Tên lĩnh vực  (Tôi đang làm trong lĩnh vực….) 

Eg: I work in technology. (Tôi đang làm trong lĩnh vực marketing.) 

2.  I work as a/an + Tên công việc. (Tôi đang làm nghề….) 

Eg: I work as an early childhood educator. (Tôi đang là một giáo viên mầm non.) 

Vậy là chúng ta đã hoàn thành bộ từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh kèm theo những mẫu câu giao tiếp liên quan một cách hoàn chỉnh nhất. Đừng quên lưu lại, ôn tập thường xuyên và đón chờ những tài liệu hấp dẫn, bổ ích khác của Amslink nhé! 

Để biết thêm thông tin về các khóa học của Amslink ba mẹ có thể liên hệ qua fanpage Amslink English Center hoặc để lại thông tin TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết. 

Đăng ký kiểm tra đầu vào miễn phí
0 0 0 0
0 0 0 0
Hours
0 0 0 0
0 0 0 0
Minutes
0 0 0 0
0 0 0 0
Seconds