Logo
Tài liệu miễn phí
/uploaded/_thumbs/Tai%20lieu%20mien%20phi-01.jpg
Luyện thi Cambridge
Xem thêm
Luyện thi IELTS
Xem thêm
Góc đồng hành cùng Amslinkers
Góc đồng hành cùng Amslinkers
Xem thêm

Cách siêu đơn giản để nhận biết 6 từ loại tiếng Anh

Ngày đăng: 23:53 27-09-2021

Để đạt được điểm tuyệt đối trong dạng bài điền từ và chia động từ..., học sinh cần nắm rõ 6 loại từ: Danh từ, Tính từ, Động từ, Trạng từ, Liên từ và Đại từ. Amslink xin tổng hợp các cách siêu đơn giản mà cực hiệu quả để giúp con nhận biết 6 loại từ tiếng Anh, tự tin giành điểm cao trong các bài kiểm tra.

Nhiều học sinh thường gặp khó khăn trong việc phân biệt các loại từ tiếng Anh, từ đó dẫn đến kết quả bài kiểm tra không được như mong muốn và việc nâng cao khả năng giao tiếp cũng từ đó mà không có tiến triển. Dưới đây là các cách cực dễ nhớ để học sinh nhận biết được 6 loại từ khác nhau.

1. Loại 1: Danh từ

- Danh từ + V + O (Danh từ là Chủ ngữ)
Ex: Ducks are eating seeds.
- A/An/The + Danh từ
Ex: An umbrella is on the table.
- This/ That/ These/Those + Danh từ
Ex: These puppies are adorable.
- Many/Some/ Any/... + Danh từ
Ex: Many students passed this examination
- Tính từ + Danh từ
Ex: She's got long hair.

2. Loại 2: Động từ 

Động từ gồm 2 loại: Động từ chính (go, get, play, run...) và Trợ động từ (be, have, can, do...)
- Chủ ngữ + Động từ
Ex: I played the piano yestrerday.
- Chủ ngữ + Trợ động từ + Động từ chính
Ex: I don't like watching cartoon.
- Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ chính
Ex: Did you eat pizza?
- Wh- + trợ động từ?
Ex: Why do you like playing chess?
- Trợ động từ + not
Ex: She doesn't go to the library in the affternoon.

3. Loại 3: Tính từ

- Động từ to be + Tính từ
Ex: My blanket is soft
- (a/an/the) + Tính từ + Danh từ
Ex: I bought a new jacket.
- look/smell/taste/sound/feel + Tính từ
Ex: This cake looks so yummy.
- stay/remain/become + Tính từ
Ex: The situation becomed worse.
- find + something + Tính từ

4. Loại 4: Trạng từ

- Trạng từ (đứng đầu câu) + "," + Mệnh đề
Ex: Suddenly, this woman stops talking and gives me a hug.
- Động từ + Trạng từ
Ex: She's waliking slowly.
- Trạng từ + Động từ
Ex: My father carefully drive the car.
- Trạng từ + Tính từ
Ex: It looks extremely gorgeous.
- Trạng từ + Trạng từ
Ex: She ride extremely carefully

5. Loại 5: Đại từ

Đại từ nhân xưng (I, you, we, they, he, she, it)
- Đại từ nhân xưng + V + O
Ex: I drink milk everyday.
Đại từ phản thân (myself, yourself, himself...)
- S + V + Đại từ phản thân
Ex: I draw this picture myself.
- S + Đại từ phản thân + V
Ex: She herself made those shoes.
- S + V + Giới từ + Đại từ phản thân
Ex: I go to school by myself
Đại từ sở hữu (my, our, your, his, her...)
- S + V + đại từ sở hữu
Ex: My mother borrowed my English books.
Đại từ chỉ định (This, That, These, Those)
- Đại từ chỉ định + Danh từ
Ex: These trees are cut by workers
- Đại từ chỉ định + Động từ
Ex: This is the best book I've ever read.

6. Loại 6: Liên từ

Liên từ đẳng lập (and, or, so, nor, for...)
- Mệnh đề 1 + liên từ đẳng lập + mệnh đề 2
Ex: I cut the yellow leaves and my father water the follower.
- Từ 1 + Liên từ đẳng lập + từ 2
Ex: I like tea and soda.
Liên từ phụ thuộc (after, although, since,...)
- Liên từ phụ thuộc + Mệnh đề phụ + Mệnh đề chính
Ex: Although she doesn't like cats, she help me to take care of them in 2 days.
- Mệnh đề chính + Liên từ phụ thuộc + Mệnh đề phụ
Ex: I ate bread after I did my homework.

Amslink luôn sẵn sàng đồng hành cùng ba mẹ và con trên hành trình học tập và trau dồi kiến thức và kỹ năng tiếng Anh. Khóa học Giao tiếp toàn diện sẽ giúp con trang bị những kỹ năng cần thiết để có một khởi đầu thật vượt trội cùng tiếng Anh.
NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ NGAY

Mọi thắc mắc phụ huynh vui lòng nhắn tin đến m.me/amslink hoặc gọi tới hotline 0945 488 288 để được hỗ trợ nhanh nhất. 

Trân trọng, 
Amslink English Center
Bài viết liên quan


ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC MIỄN PHÍ1

x
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC MIỄN PHÍ
Tìm
khóa học
Lịch
Khai giảng
Đặt lich
Test ngay
Liên hệ tư vấn
Vài dòng mô tả form
X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC MIỄN PHÍ