STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Loại từ |
Ý nghĩa |
1 |
Environment |
/ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ |
(n) |
môi trường |
2 |
environmental |
/ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə)l/ |
(a) |
thuộc về môi trường |
3 |
environmentalist |
/ɛnˌvʌɪrənˈmɛnt(ə)lɪst/ |
(n) |
nhà môi trường học |
4 |
water |
/ˈwɔːtə/ |
(n) | nước |
5 | water environment |
/ˈwɔːtə ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ |
(n) |
môi trường nước |
6 |
air environment |
/ eə r ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ |
(n) |
môi trường không khí |
7 |
soil |
/sɔɪl/ | (n) | đất |
8 |
soil environment |
/sɔɪl ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ |
(n) | môi trường đất |
9 |
ecosystem |
/ˈiːkəʊsɪstəm/ |
(n) | hệ sinh thái |
10 |
fauna |
/ˈfɔːnə/ |
(n) | hệ động vật |
11 | flora | /ˈflɔːrə/ | (n) | hệ thực vật |
12 | animal | / ˈæn.ɪ.məl / | (n) | động vật |
13 | vegetation | / ˌvedʒ.ɪˈteɪ.ʃ ə n / | (n) | thực vật, cây cối |
14 | wildlife | / ˈwaɪld.laɪf / | (n) | một số loài hoang dã |
15 | instinct | / ˈɪn.stɪŋkt / | (n) | bản năng |
16 | extinct | / ɪkˈstɪŋkt / | (n) | tuyệt chủng |
17 | extinction | / ɪkˈstɪŋk.ʃ ə n / | (n) | sự tuyệt chủng |
18 | climate | /ˈklʌɪmət/ | (n) | khí hậu |
19 | greenhouse effect | / ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt / | (n) | hiệu ứng nhà kính |
Các khí nhà kính này bao gồm: hơi nước (water vapour), CO2 (carbon dioxide), CH4 (methane), N2O (nitrous oxide), O3 (ozone) và một vài một số chất hoá học nhân tạo khác như CFCs được sinh ra nhiều từ dòng tủ lạnh mà chúng ta hay sử dụng hằng ngày. Các khí nhà kính sẽ giữ lại lượng nhiệt này, không cho phản xạ đi và làm cho Trái Đất nóng lên.
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Environmental pollution | Ô nhiễm môi trường |
2 | Contamination | Sự làm nhiễm độc |
3 | Protection/preservation/conservation | Bảo vệ/bảo tồn |
4 | Air/soil/water pollution | Ô nhiễm không khí/đất/nước |
5 | Greenhouse | Hiệu ứng nhà kính |
6 | Government’s regulation | Sự điều chỉnh/ luật pháp của chính phủ |
7 | Shortage/ the lack of | Sự thiếu hụt |
8 | Wind/solar power/energy | Năng lượng gió/mặt trời |
9 | Alternatives | Giải pháp thay thế |
10 | Solar panel | Tấm năng lượng mặt trời |
11 | Woodland/forest fire | Cháy rừng |
12 | Deforestation | Phá rừng |
13 | Gas exhaust/emission | Khí thải |
14 | Carbon dioxin | CO2 |
15 | Culprit (of) | Thủ phạm (của) |
16 | Ecosystem | Hệ thống sinh thái |
17 | Soil erosion | Xói mòn đất |
18 | Pollutant | Chất gây ô nhiễm |
19 | Polluter | Người/tác nhân gây ô nhiễm |
20 | Pollution | Sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm |
21 | Preserve biodiversity | Bảo tồn sự đa dạng sinh học |
22 | Natural resources | Tài nguyên thiên nhiên |
23 | Greenhouse gas emissions | Khí thải nhà kính |
24 | A marine ecosystem | Hệ sinh thái trong nước |
25 | The ozone layer | Tầng ozon |
26 | Ground water | Nguồn nước ngầm |
27 | The soil | Đất |
28 | Crops | Mùa màng |
29 | Absorption | Sự hấp thụ |
30 | Acid deposition/ Acid rain | Mưa axit |
31 | Activated carbon | Than hoạt tính |
32 | Activated sludge | Bùn hoạt tính |
32 | Aerobic attached-growth treatment process | Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám |
33 | Aerobic suspended-growth treatment process | Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng |
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Toxic/poisonous | Độc hại |
2 | Effective/efficient/efficacious | Hiệu quả |
3 | Thorny/head-aching/head splitting | Đau đầu |
4 | Serious/acute | Nghiêm trọng |
5 | Excessive | Quá mức |
6 | Fresh/pure | Nguyên chất |
7 | Pollutive | Ô nhiễm |
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Pollute | Ô nhiễm |
2 | Dispose/release/get rid of | Thải ra |
3 | Contaminate/pollute | Làm ô nhiễm/làm nhiễm độc |
4 | Catalyze (for) | Xúc tác (cho) |
5 | Exploit | Khai thác |
6 | Cut/reduce | Giảm thiểu |
7 | Conserve | Giữ gìn |
8 | Make use of/take advantage of | Tận dụng/lợi dụng |
9 | Over-abuse | Lạm dụng quá mức |
10 | Halt/discontinue/stop | Dừng lại |
11 | Tackle/cope with/deal with/grapple | Khắc phục |
12 | Damage/destroy | Phá hủy |
13 | Limit/curb/control | Hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát |
14 | Cause/contribute to climate change/global warming | Gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/ nóng lên thế giới |
15 | Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions | Tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính |
16 | Damage/destroy the environment/ a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs |
Phá hủy môi trường/hệ sinh thái trong nước/ tầng ozon/rặng san hô |
17 | Degrade ecosystems/habitats/the environment | Làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống |
18 | Harm the environment/wildlife/marine life | Gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/ đời sống trong nước |
19 | Threaten natural habitats/coastal ecosystems/ a species with extinction |
Đe dọa không gian sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/ giống loài có nguy cơ tuyệt chủng |
20 | Deplete natural resources/the ozone layer | Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon |
21 | Pollute rivers and lakes/waterways/the air/ the atmosphere/the environment/oceans |
Làm ô nhiễm sông và hồ/luồng nước/không khí/ bầu khí quyển/môi trường/đại dương |
22 | Contaminate groundwater/the soil/food/crops | Làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/ thực phẩm/mùa màng |
23 | Log forests/rainforests/trees | Chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối |
24 | Address/combat/tackle the threat/ effects/impact of climate change |
Giải quyết/chống lại/ xử lý các đe dọa/ ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu |
25 | Fight/take action on/reduce/stop global warming | Đấu tranh/hành động/giảm/ ngăn chặn sự nóng lên thế giới |
26 | Limit/curb/control air/water/ atmospheric/environmental pollution |
Hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường |
27 | Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions | Giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính |
28 | Offset carbon/CO2 emissions | Làm giảm lượng khí thải carbon/CO2 |
29 | Reduce (the size of) your carbon footprint | Làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn |
30 | Achieve/promote sustainable development | Đạt được/thúc đẩy sự phát triển lâu dài |
31 | Preserve/conserve biodiversity/natural resources | Bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/ tài nguyên thiên nhiên |
32 | Protect endangered species/a coastal ecosystem | Kiểm soát an ninh chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ |
32 | Prevent/stop soil erosion/overfishing/ massive deforestation/damage to ecosystems |
Ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/ sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái |
33 | Raise awareness of environmental issues | Nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường |
34 | Save the planet/the rainforests/ an endangered species |
Cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/ loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng |
Bảo vệ môi trường - ngôi nhà chung của chúng ta
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau đi qua trọn bộ từ vựng về chủ đề môi trường. Các nhà tiên phong thế hệ Z ơi, các con đã sẵn sàng tham gia cuộc thi “The Change Maker 2020” chưa nào? Nộp bài dự thi ngay tại đây để dành tấm vé vào sâu hơn nữa nhé.
CUỘC THI THE CHANGE MAKER 2020 - TÌM KIẾM NGƯỜI TIÊN PHONG THẾ HỆ Z
Không chỉ dừng lại ở đấu trường tri thức, cuộc thi "The Change Maker 2020 - Tìm kiếm người Tiên phong thế hệ Z" mang sứ mệnh tìm kiếm và đào tạo 1 thế hệ trẻ tài năng - bản lĩnh - tiên phong làm nên điều khác biệt để xây dựng một thế giới phát triển bền vững.
Thông tin chi tiết: https://bit.ly/Amslink-ChitietTheChangeMaker
Gửi bài dự thi tại: https://bit.ly/Amslink-TheChangeMaker
Phụ huynh quan tâm và muốn tư vấn về cuộc thi vui lòng đăng ký tại https://bit.ly/Amslink-TuvanTCM hoặc gọi điện tới tổng đài 024 7305 0384 để được hỗ trợ.
Trân trọng,
Amslink English Center