KHÁM PHÁ KHO TỪ VỰNG KHỔNG LỒ - CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
Môi trường là tất cả các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo. 2 yếu tố này có quan hệ mật thiết với nhau và bao quanh con người. Chúng có ảnh hưởng đến đời sống, sự tồn tại và phát triển của con người cũng như thiên nhiên.
Ô nhiễm môi trường để lại nhiều hậu quả nặng nề ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây ra các bệnh hiểm nghèo, tăng gánh nặng về y tế, gia tăng thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán,...), ảnh hưởng đến đa dạng sinh học, sự cân bằng của hệ sinh thái, biến đổi khí hậu, suy giảm, cạn kiệt nguồn tài nguyên.... Nó còn gây thiệt hại cho nền kinh tế, mỹ quan đô thị bị giảm sút dẫn đến nền du lịch phát triển kém.
Vậy ô nhiễm môi trường là gì? Những cụm từ nào dùng để nói về môi trường. Con muốn tuyên truyền bảo vệ môi trường thì sẽ diễn đạt như thế nào? Hãy học thuộc lòng các cụm từ sau đây nhé. Amslink tin rằng, các con sẽ trở thành những nhà tiên phong nhí xuất sắc của thế hệ Z.
Từ vựng tiếng Anh về môi trường
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Loại từ |
Ý nghĩa |
1 |
Environment |
/ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ |
(n) |
môi trường |
2 |
environmental |
/ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə)l/ |
(a) |
thuộc về môi trường |
3 |
environmentalist |
/ɛnˌvʌɪrənˈmɛnt(ə)lɪst/ |
(n) |
nhà môi trường học |
4 |
water |
/ˈwɔːtə/ |
(n) | nước |
5 | water environment |
/ˈwɔːtə ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ |
(n) |
môi trường nước |
6 |
air environment |
/ eə r ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ |
(n) |
môi trường không khí |
7 |
soil |
/sɔɪl/ | (n) | đất |
8 |
soil environment |
/sɔɪl ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ |
(n) | môi trường đất |
9 |
ecosystem |
/ˈiːkəʊsɪstəm/ |
(n) | hệ sinh thái |
10 |
fauna |
/ˈfɔːnə/ |
(n) | hệ động vật |
11 | flora | /ˈflɔːrə/ | (n) | hệ thực vật |
12 | animal | / ˈæn.ɪ.məl / | (n) | động vật |
13 | vegetation | / ˌvedʒ.ɪˈteɪ.ʃ ə n / | (n) | thực vật, cây cối |
14 | wildlife | / ˈwaɪld.laɪf / | (n) | một số loài hoang dã |
15 | instinct | / ˈɪn.stɪŋkt / | (n) | bản năng |
16 | extinct | / ɪkˈstɪŋkt / | (n) | tuyệt chủng |
17 | extinction | / ɪkˈstɪŋk.ʃ ə n / | (n) | sự tuyệt chủng |
18 | climate | /ˈklʌɪmət/ | (n) | khí hậu |
19 | greenhouse effect | / ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt / | (n) | hiệu ứng nhà kính |
Greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính – là hiệu ứng làm cho bề mặt Trái đất nóng lên. Sức nóng của Mặt trời xuyên qua tầng khí quyển của trái Đất, một phần dưới số chúng được hấp thụ xuống mặt đất tiếp đó bức xạ lại và được hấp thụ bởi một số khí nhà kính (green house gases).
Các khí nhà kính này bao gồm: hơi nước (water vapour), CO2 (carbon dioxide), CH4 (methane), N2O (nitrous oxide), O3 (ozone) và một vài một số chất hoá học nhân tạo khác như CFCs được sinh ra nhiều từ dòng tủ lạnh mà chúng ta hay sử dụng hằng ngày. Các khí nhà kính sẽ giữ lại lượng nhiệt này, không cho phản xạ đi và làm cho Trái Đất nóng lên.
Từ vựng tiếng Anh về môi trường
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Environmental pollution | Ô nhiễm môi trường |
2 | Contamination | Sự làm nhiễm độc |
3 | Protection/preservation/conservation | Bảo vệ/bảo tồn |
4 | Air/soil/water pollution | Ô nhiễm không khí/đất/nước |
5 | Greenhouse | Hiệu ứng nhà kính |
6 | Government’s regulation | Sự điều chỉnh/ luật pháp của chính phủ |
7 | Shortage/ the lack of | Sự thiếu hụt |
8 | Wind/solar power/energy | Năng lượng gió/mặt trời |
9 | Alternatives | Giải pháp thay thế |
10 | Solar panel | Tấm năng lượng mặt trời |
11 | Woodland/forest fire | Cháy rừng |
12 | Deforestation | Phá rừng |
13 | Gas exhaust/emission | Khí thải |
14 | Carbon dioxin | CO2 |
15 | Culprit (of) | Thủ phạm (của) |
16 | Ecosystem | Hệ thống sinh thái |
17 | Soil erosion | Xói mòn đất |
18 | Pollutant | Chất gây ô nhiễm |
19 | Polluter | Người/tác nhân gây ô nhiễm |
20 | Pollution | Sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm |
21 | Preserve biodiversity | Bảo tồn sự đa dạng sinh học |
22 | Natural resources | Tài nguyên thiên nhiên |
23 | Greenhouse gas emissions | Khí thải nhà kính |
24 | A marine ecosystem | Hệ sinh thái trong nước |
25 | The ozone layer | Tầng ozon |
26 | Ground water | Nguồn nước ngầm |
27 | The soil | Đất |
28 | Crops | Mùa màng |
29 | Absorption | Sự hấp thụ |
30 | Acid deposition/ Acid rain | Mưa axit |
31 | Activated carbon | Than hoạt tính |
32 | Activated sludge | Bùn hoạt tính |
32 | Aerobic attached-growth treatment process | Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám |
33 | Aerobic suspended-growth treatment process | Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng |
Từ vựng tiếng Anh – Tính từ về ô nhiễm môi trường
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Toxic/poisonous | Độc hại |
2 | Effective/efficient/efficacious | Hiệu quả |
3 | Thorny/head-aching/head splitting | Đau đầu |
4 | Serious/acute | Nghiêm trọng |
5 | Excessive | Quá mức |
6 | Fresh/pure | Nguyên chất |
7 | Pollutive | Ô nhiễm |
FACT:
- Acid rain: mưa axit là hiện tượng mưa có tính axit hay có nồng độ pH thấp gây hại tới môi trường, đặc biệt là tới môi trường rừng và môi trường nước.
- Sewage: nước thải. Nước thải đang là vấn đề nhức nhối của nhiều đất nước dưới đó có Việt Nam. Các nhà máy thường đựng qua khâu xử lý nước thải (sewage treatment) và đổ thẳng chất thải ra ngoài môi trường nước khiến cho không gian sống xung quanh bị tác động nghiêm trọng.
- Climate change: biến đổi khí hậu là sự biến đổi thời tiết (weather) tại một khu vực. Những biến đổi này có thể là lượng mưa trung bình mỗi năm hoặc nhiệt độ (temperature) dưới một tháng hoặc một mùa nhất định.
- Global warming: hiện tượng nóng lên thế giới – là sự tăng lên dần dần về nhiệt độ của Trái đất do hiệu ứng nhà kính. Global warming dưới nhóm những từ vựng tiếng Anh về môi trường nói riêng và đối với một số người học tiếng Anh nhìn chung không còn là một thuật ngữ xa lạ bởi sự phố biến của nó.
- Oil spill: tràn dầu – là khi dầu từ những thùng đựng dầu (oil tankers) hoặc từ những đường ống dầu (oil pipeline) rò rỉ ra trên bề mặt nước, gây hại lớn cho môi trường sinh vật biển (marine life).
Từ vựng tiếng Anh – Động từ về ô nhiễm môi trường
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Pollute | Ô nhiễm |
2 | Dispose/release/get rid of | Thải ra |
3 | Contaminate/pollute | Làm ô nhiễm/làm nhiễm độc |
4 | Catalyze (for) | Xúc tác (cho) |
5 | Exploit | Khai thác |
6 | Cut/reduce | Giảm thiểu |
7 | Conserve | Giữ gìn |
8 | Make use of/take advantage of | Tận dụng/lợi dụng |
9 | Over-abuse | Lạm dụng quá mức |
10 | Halt/discontinue/stop | Dừng lại |
11 | Tackle/cope with/deal with/grapple | Khắc phục |
12 | Damage/destroy | Phá hủy |
13 | Limit/curb/control | Hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát |
14 | Cause/contribute to climate change/global warming | Gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/ nóng lên thế giới |
15 | Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions | Tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính |
16 | Damage/destroy the environment/ a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs |
Phá hủy môi trường/hệ sinh thái trong nước/ tầng ozon/rặng san hô |
17 | Degrade ecosystems/habitats/the environment | Làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống |
18 | Harm the environment/wildlife/marine life | Gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/ đời sống trong nước |
19 | Threaten natural habitats/coastal ecosystems/ a species with extinction |
Đe dọa không gian sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/ giống loài có nguy cơ tuyệt chủng |
20 | Deplete natural resources/the ozone layer | Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon |
21 | Pollute rivers and lakes/waterways/the air/ the atmosphere/the environment/oceans |
Làm ô nhiễm sông và hồ/luồng nước/không khí/ bầu khí quyển/môi trường/đại dương |
22 | Contaminate groundwater/the soil/food/crops | Làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/ thực phẩm/mùa màng |
23 | Log forests/rainforests/trees | Chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối |
24 | Address/combat/tackle the threat/ effects/impact of climate change |
Giải quyết/chống lại/ xử lý các đe dọa/ ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu |
25 | Fight/take action on/reduce/stop global warming | Đấu tranh/hành động/giảm/ ngăn chặn sự nóng lên thế giới |
26 | Limit/curb/control air/water/ atmospheric/environmental pollution |
Hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường |
27 | Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions | Giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính |
28 | Offset carbon/CO2 emissions | Làm giảm lượng khí thải carbon/CO2 |
29 | Reduce (the size of) your carbon footprint | Làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn |
30 | Achieve/promote sustainable development | Đạt được/thúc đẩy sự phát triển lâu dài |
31 | Preserve/conserve biodiversity/natural resources | Bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/ tài nguyên thiên nhiên |
32 | Protect endangered species/a coastal ecosystem | Kiểm soát an ninh chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ |
32 | Prevent/stop soil erosion/overfishing/ massive deforestation/damage to ecosystems |
Ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/ sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái |
33 | Raise awareness of environmental issues | Nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường |
34 | Save the planet/the rainforests/ an endangered species |
Cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/ loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng |
Từ vựng tiếng Anh – những giải pháp kiểm soát an ninh môi trường bị ô nhiễm
- A bottle bank: một thùng lớn mà con người chứa những chai không và những vật thủy tinh khác vào để chất thủy tinh có thể được dùng lần nữa
(Chúng ta dùng bank chai ở tâm điểm để tái dùng những chai màu xanh, nâu và trong.)
- Recycle: thu nhặt và xử lý rác thải để sản xuất ra những vật liệu hữu ích mà có thể được dùng lại
(Có khả năng tái dùng các loại ly bằng nhựa để làm bút chì.)
- Organic: không dùng những chất hóa học nhân tạo dưới việc trồng trọt cây hoặc nuôi thú vật để lấy thịt và những sản phẩm khác
(Mặc dù thực phẩm sạch cao tiền hơn nhưng tôi nghĩ nó ăn ngon hơn bởi vì họ không dùng bất kỳ chất hóa học nào để trồng nó.)
- Conserve energy / electricity / power: giữ và kiểm soát an ninh cái gì đó không phí phạm
(Để tiết kiệm điện, anh ta giảm máy sưởi tâm điểm và mặc thêm áo.)
- Wind farm: những tuabin (các cấu trúc đắt với những quạt mà được quay bằng gió) được dùng để sản xuất ra điện từ năng lượng gió
(Mọi người nói rằng họ cho rằng nông trại gió là một sáng kiến hay nhưng không người nào thật sự muốn chúng gần nhà của mình bởi vì chúng tạo ra sự ồn ào.)
Bảo vệ môi trường - ngôi nhà chung của chúng ta
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau đi qua trọn bộ từ vựng về chủ đề môi trường. Các nhà tiên phong thế hệ Z ơi, các con đã sẵn sàng tham gia cuộc thi “The Change Maker 2020” chưa nào? Nộp bài dự thi ngay tại đây để dành tấm vé vào sâu hơn nữa nhé.
CUỘC THI THE CHANGE MAKER 2020 - TÌM KIẾM NGƯỜI TIÊN PHONG THẾ HỆ Z
Không chỉ dừng lại ở đấu trường tri thức, cuộc thi "The Change Maker 2020 - Tìm kiếm người Tiên phong thế hệ Z" mang sứ mệnh tìm kiếm và đào tạo 1 thế hệ trẻ tài năng - bản lĩnh - tiên phong làm nên điều khác biệt để xây dựng một thế giới phát triển bền vững.
Thông tin chi tiết: https://bit.ly/Amslink-ChitietTheChangeMaker
Gửi bài dự thi tại: https://bit.ly/Amslink-TheChangeMaker
Phụ huynh quan tâm và muốn tư vấn về cuộc thi vui lòng đăng ký tại https://bit.ly/Amslink-TuvanTCM hoặc gọi điện tới tổng đài 024 7305 0384 để được hỗ trợ.
Trân trọng,
Amslink English Center