TỔNG HỢP BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC
Đối với bất kỳ ai cũng vậy, việc học từ vựng sẽ vô cùng khó khăn nếu không có kế hoạch và phương pháp rõ ràng. Do đó, một cách học được áp dụng rất phổ biến và đem lại nhiều hiệu quả thường thấy nhất đó là học từ vựng theo chủ đề.
Hôm nay, Amslink sẽ cùng các bạn học sinh đi khám phá một chủ đề vô cùng thường gặp và quen thuộc đó là từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học. Hãy cùng bắt đầu ngay nhé!
Khám phá ngay bộ từ vựng về chủ đề trường học
Xem thêm:
KHÁM PHÁ BỘ TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT (P1)
BỘ TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT (P2)
Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học
Mở đầu bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học, hãy cùng Amslink khám phá những từ vựng về cấp học nhé!
Từ vựng về các cấp học
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
Nursery School |
Trường mầm non |
Each child participated separately, in a small experimental room near the nursery school classrooms. |
Kindergarten |
Trường mẫu giáo |
The additional 5 children were from the same kindergartens. |
Primary School |
Trường tiểu học |
This remains the same from the third to fifth year of primary school. |
Secondary School |
Trường trung học cơ sở |
He was educated at the local secondary school in Nghe An. |
High School |
Trường trung học phổ thông |
High school is the school for children who are about 15 to 18 years old. |
University |
Đại học |
It is worth bearing in mind, however, that their subjects were university students. |
College |
Cao đẳng |
There were also dinners with several other masters of colleges. |
State school |
Trường công lập |
The study was conducted in two settings, a state nursery and a state school. |
Day school |
Trường bán trú |
I do not know what it costs to educate a child in an elementary day school. |
Boarding school |
Trường nội trú |
Children are aided by assisted places if they have a social need to be given boarding school education. |
Private school |
Trường dân lập |
The private school here is the same as the private school in the public school system, just larger. |
International school |
Trường quốc tế |
I want my daughter to study at an International school. |
Từ vựng về các khu vực trong trường học
Trong bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trường học chắc hẳn không thể thiếu những từ về từng khu vực trong trường phải không nào? Cùng lấy giấy bút ghi chép lại ngay nha!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học: các khu vực trong trường
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
Principal’s office |
Phòng hiệu trưởng |
The principal's office is located on the 2nd floor of the opposite building. |
Vice-president’s office |
Phòng phó hiệu trưởng |
On the left is the vice principal's office. |
Supervisor room |
Phòng giám thị |
8 o'clock is the time to enter the exam room. Before that, the supervisor will gather in the supervisor room |
Teacher room |
Phòng giáo viên |
I went to the teacher room to look for Ms. Amy but she wasn't there. |
Clerical department |
Phòng văn thư |
Regarding this, please go to the Clerical department on the 5th floor for answers. |
The youth union room |
Phòng đoàn trường |
To meet him, I had to wait at the school union room for 30 minutes. |
Medical room |
Phòng y tế |
If you're too tired, go down to the medical room to rest. |
Traditional room |
Phòng truyền thống |
Today you will visit the school's traditional room so you should wear formal clothes. |
Hall |
Hội trường |
When I first arrived at the university, I was very excited to see the halls. |
Laboratory |
Thư viện |
The laboratory is very crowded but extremely quiet. |
Sport stock |
Kho chứa dụng cụ thể chất |
Balls and other items are stored at Sport stock |
Cafeteria |
Căng tin |
He currently buys it at the cafeteria and eats it regularly. |
Xem thêm: BỎ TÚI BỘ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH THÔNG DỤNG NHẤT
Từ vựng về các môn học
Ngoài ra, tên các môn học cũng không thể thiếu trong bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học.
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
Art |
Môn nghệ thuật |
This morning there is a lesson that she likes, which is art. |
Astronomy |
Môn Thiên văn |
I was very excited about the astronomy lesson. Learning about the stars is extremely interesting. |
Biology |
Môn Sinh học |
My mother wanted me to become a doctor in the future, but I studied biology very poorly. |
Chemistry |
Môn Hóa học |
Daisy’s interested in Chemistry. |
Computer science |
Môn khoa học máy tính |
Peter wants to become a programmer, so he studies computer science very hard. |
Fine art |
Môn mỹ thuật |
Annie studies fine art very well. I believe she will become an artist. |
History |
Môn lịch sử |
History is a difficult subject for me. Remembering timelines is not easy. |
Literature |
Môn văn |
He’s into Literature. |
Physics |
Môn Vật lý |
Physics homework is very difficult. Can you guide me how to do it? |
Science |
Môn khoa học |
So great, I got 100 points in the science test. |
Music |
Môn Âm nhạc |
I like Music but I am bad at singing. |
Math |
Môn Toán |
The 2 lessons tomorrow morning are Math and Geography. |
Geography |
Môn Địa lý |
Từ vựng về đồ dùng học tập
Các bạn đã kể tên được bao nhiêu từ vựng về đồ dùng học tập xung quanh mình? Hãy cùng khám phá phần tiếp theo của bộ từ vựng chủ đề trường học với những từ về đồ dùng học tập trong lớp học nhé.
Đồ dùng học tập trong tiếng Anh
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Backpack |
/ˈbæk.pæk/ |
Balo |
Bag |
/bæɡ/ |
Cặp sách |
Ballpoint |
/ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/ |
Bút bi |
Board |
/bɔːrd/ |
Bảng |
Book |
/bʊk/ |
Sách |
Calculator |
/ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ |
Máy tính cầm tay |
Chair |
/tʃer/ |
Ghế |
Chalk |
/tʃɑːk/ |
Phấn viết bảng |
Coloured Pencil |
/ˈkʌl.ɚd ˈpen.səl/ |
Bút chì màu |
Compass |
/ˈkʌm.pəs/ |
Compa |
Crayon |
/ˈkreɪ.ɑːn/ |
Bút sáp màu |
Desk |
/desk/ |
Bàn |
Dictionary |
/ˈdɪk.ʃən.er.i/ |
Từ điển |
Eraser/Rubber |
/ɪˈreɪ.sɚ/ /ˈrʌb.ɚ/ |
Tẩy |
Flash card |
/ˈflæʃ ˌkɑːrd/ |
Thẻ ghi chú |
Highlighter |
/ˈhaɪˌlaɪ.t̬ɚ/ |
Bút đánh dấu |
Index card |
/ˈkɑːrd ˌɪn.deks/ |
Giấy ghi có dòng kẻ |
Magnifying Glass |
/ˈmæɡ.nə.faɪ.ɪŋ ˌɡlæs/ |
Kính lúp |
Map |
/mæp/ |
Bản đồ |
Marker |
/ˈmɑːr.kɚ/ |
Bút dạ |
Notebook |
/ˈnoʊt.bʊk/ |
Vở |
Paint |
/peɪnt/ |
Màu nước |
Paper |
/ˈpeɪ.pɚ/ |
Giấy |
Pen |
/pen/ |
Bút mực |
Pencil Case |
/ˈpen.səl ˌkeɪs/ |
Hộp bút |
Pencil Sharpener |
/ˈpen.səl ˌʃɑːr.pən.ɚ/ |
Gọt bút chì |
Pencil |
/ˈpen.səl/ |
Bút chì |
Post-it notes |
/ˈpoʊst.ɪt ˌnoʊt/ |
Giấy nhớ |
Protractor |
/prəˈtræk.tɚ/ |
Thước đo góc |
Ribbon |
/ˈrɪb.ən/ |
Ruy băng |
Ruler |
/ˈruː.lɚ/ |
Thước kẻ |
Scissors |
/ˈsɪz.ɚz/ |
Cái kéo |
Scotch Tape |
/ˌskɑːtʃ ˈteɪp/ |
Băng dính trong suốt |
Set Square |
/ˈset ˌskwer/ |
Ê ke |
Staple remover |
/ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vɚ/ |
Dụng cụ gỡ ghim bấm |
Stapler |
/ˈsteɪ.plɚ/ |
Dập ghim |
Stencil |
/ˈsten.səl/ |
Giấy nến |
Tape measure |
/ˈteɪp ˌmeʒ.ɚ/ |
Thước cuộn |
Textbook |
/ˈtekst.bʊk/ |
Sách giáo khoa |
Watercolour |
/ˈwɑː.t̬ɚˌkʌl.ɚ/ |
Màu nước |
Một số mẫu câu giao tiếp trong lớp học
Sau khi đã nắm được những từ vựng về chủ đề trường học, hãy cùng tìm hiểu những mẫu câu thông dụng giao tiếp trong lớp học nhé.
Một số mẫu câu giao tiếp trong lớp học
Mẫu câu là mệnh lệnh, yêu cầu của thầy cô trong lớp học
Sit down, please! - Cả lớp ngồi xuống nào!
Stand up, please! - Cả lớp đứng lên nào!
Give out the books, please. - Lấy sách ra nào các em.
Open your books. - Mở sách ra nào các em.
Close your books. - Đóng sách lại nào các em.
Turn to page 78. - Giở đến trang 78 nhé.
Look at exercise 6 on page 27 - Nhìn vào bài tập 6, trang 27 nào các em.
Let’s read the text aloud. - Hãy đọc to bài lên nào các em.
Time’s up, stop working now. - Hết thời gian, các em hãy dừng làm bài.
Listen and repeat after me. - Các em hãy nghe và đọc lại sau thầy/ cô nhé.
Keep quiet/silent, please! - Giữ trật tự nào các em!
Do the exercise number 1. - Hãy làm bài tập số 1 nào.
Have/ Take a break. - Nghĩ giải lao nào các em.
Don’t talk in class! - Không nói chuyện trong lớp nhé các em!
Discuss it with your partner. - Thảo luận với bạn mình nào.
Work in pairs. - Các bạn hãy làm việc theo cặp nào.
Come out to board, please. - Mời em lên bảng nào.
Mẫu câu là câu hỏi của thầy cô trong lớp học
Who is absent today? - Có bạn nào vắng mặt hôm nay không?
Who is on duty today? - Hôm nay bạn nào trực nhật nhỉ?
Has everybody got a book?/ Does everybody have a book? - Tất cả các em đã có sách hết chưa nào?
Do you understand everything? - Các em hiểu hết chưa nào?
Mẫu câu Hỏi đáp cơ bản trong lớp học
What’s the homework for today? - Bài tập hôm nay là gì vậy?
What is today's schedule? - Thời khóa biểu của hôm nay là gì vậy?
Do you have the new schedule/ timetable? - Bạn có thời khóa biểu mới không?
When is the homework due? Khi nào thì phải nộp bài tập về nhà ạ?
Could you explain it once more, please? Thầy/cô có thể giải thích phần đó một lần nữa được không ạ?
Xem thêm: GỢI Ý CÁC CÁCH GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HAY
Vậy là chúng ta đã hoàn thành bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học cùng với những mẫu câu thông dụng trong lớp học. Đừng quên ôn tập thường xuyên và đón chờ những tài liệu bổ ích khác của Amslink tại CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG ANH nhé!
Theo dõi Amslink để nhận được thật nhiều Tài liệu miễn phí cực hay!
Để biết thêm thông tin về các khóa học của Amslink ba mẹ có thể liên hệ qua fanpage Amslink English Center hoặc để lại thông tin tại đây để được tư vấn chi tiết.