TỔNG ÔN KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 2 (KÈM BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN)
Trong chương trình Tiếng Anh lớp 2, con được tiếp cận thêm nhiều chủ điểm và từ vựng ngữ pháp mới vô cùng quan trọng, là nền tảng để con mở rộng kiến thức và phát triển tư duy ngôn ngữ.
Vì thế, con hãy cùng Amslink sẽ giúp con ôn tập những kiến thức trọng tâm trong chương trình Tiếng Anh lớp 2 để con tự tin giao tiếp và sử dụng Tiếng Anh cũng như chinh phục mọi dạng bài trong các kỳ thi nhé!
XEM THÊM: TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 1 (KÈM ĐÁP ÁN)
Tổng ôn kiến thức Tiếng Anh lớp 2
I. TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 2
Muốn học tốt Tiếng Anh lớp 2, con cần trang bị cho mình một kho từ vựng phong phú, đa dạng. Trong bài viết dưới đây, Amslink đã tổng hợp những chủ điểm từ vựng chính của chương trình Tiếng Anh lớp 2 để con dễ dàng ôn luyện và ghi nhớ.
Tổng hợp các chủ đề từ vựng trong chương trình Tiếng Anh lớp 2
1. Từ vựng chủ đề Tiệc sinh nhật
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Happy birthday |
/ˈhæp.i/ /ˈbɝːθ.deɪ/ |
Chúc mừng sinh nhật |
Birthday |
/ˈbɝːθ.deɪ/ |
Sinh nhật, ngày sinh |
Party |
/ˈpɑːr.t̬i/ |
Bữa tiệc |
Popcorn |
/ˈpɑːp.kɔːrn/ |
Bỏng ngô |
Pizza |
/ˈpiːt.sə/ |
Bánh pizza |
Cake |
/keɪk/ |
Bánh ngọt |
Balloon |
/bəˈluːn/ |
Bóng bay |
Candy |
/ˈkændi/ |
Kẹo |
Drink |
/drɪŋk/ |
Đồ uống |
Friend |
/frend/ |
Bạn bè |
2. Từ vựng chủ đề Lớp học
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Classroom |
/ˈklæs.rʊm/ |
Phòng học |
Board |
bɔːrd/ |
Bảng |
Table |
/ˈteɪ.bəl/ |
Bàn |
Pen |
/pen/ |
Bút mực |
Pencil |
/pen/ |
Bút chì |
Ruler |
/ˈruː.lɚ/ |
Thước kẻ |
Teacher |
/ˈtiː.tʃɚ/ |
Giáo viên |
Question |
/ˈkwes.tʃən/ |
Câu hỏi |
Square |
/skwer/ |
Hình vuông |
3. Từ vựng chủ đề Mua sắm
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Store |
/stɔːr/ |
Cửa hàng |
Candy |
/ˈkæn.di/ |
Kẹo |
Yogurt |
/ˈjoʊ.ɡɚt/ |
Sữa chua |
Potato |
/pəˈteɪ.t̬oʊ/ |
Khoai tây |
Tomato |
/təˈmeɪ.t̬oʊ/ |
Cà chua |
Snack |
/snæk/ |
Đồ ăn vặt |
Apple |
/ˈæp.əl/ |
Quả táo |
Orange |
/ˈɔːr.ɪndʒ/ |
Quả cam |
Water |
/ˈwɔːtər/ |
Nước lọc |
Yogurt |
/ˈjəʊɡərt/ |
Sữa chua |
Ice-cream |
/aɪs kriːm/ |
Kem |
Cake |
/keɪk/ |
Bánh ngọt |
Table |
/ˈteɪbl/ |
Cái bàn |
Fruit |
/fruːt/ |
Trái cây |
Grape |
/ɡreɪp/ |
Quả nhỏ |
4. Từ vựng chủ đề Gia đình
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Home |
/hoʊm/ |
Nhà |
Mother |
/ˈmʌð.ɚ/ |
Mẹ |
Father |
/ˈfɑː.ðɚ/ |
Bố |
Brother |
/ˈbrʌð.ɚ/ |
Anh trai/ em trai |
Sister |
/ˈsɪs.tɚ/ |
Chị gái/ em gái |
Grandmother |
/ˈɡræn.mʌð.ɚ/ |
Bà |
Age |
/eɪdʒ/ |
Tuổi |
Grandfather |
/ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ |
Ông |
Chicken |
/ˈtʃɪkɪn/ |
Con gà |
Road |
/rəʊd/ |
Con đường |
River |
/ˈrɪvər/ |
Dòng sông |
Village |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
Ngôi làng, làng quê |
5. Từ vựng chủ đề Giải trí
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Backyard |
/ˌbækˈjɑːrd/ |
Sân sau |
Kitten |
/ˈkɪt̬.ən/ |
Mèo con |
Run |
/rʌn/ |
Chạy |
Grass |
/ɡræs/ |
Cỏ |
Flower |
/ˈflaʊ.ɚ/ |
Hoa |
Puppy |
/ˈpʌp.i/ |
Chó con |
Play |
/pleɪ/ |
Chơi |
Kite |
/kaɪt/ |
Con diều |
Bike |
/baɪk/ |
Xe đạp |
XEM THÊM: VAI TRÒ QUAN TRỌNG VÀ CÁCH HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ TRONG TIẾNG ANH
II. TỔNG HỢP KIẾN THỨC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 2
Trong chương trình Tiếng Anh lớp 2, con tập trung chủ yếu vào những chủ điểm ngữ pháp cơ bản như: Đại từ nhân xưng, Tính từ sở hữu, Cách chia động từ tobe, Cách sử dụng mạo từ và giới từ.
Tổng hợp các chủ điểm ngữ pháp trong chương trình Tiếng Anh lớp 2
1. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu trong Tiếng Anh
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Ngôi trong tiếng anh |
I | My | Ngôi thứ nhất số ít |
We | Our | Ngôi thứ nhất số nhiều |
You | Your | Ngôi thứ hai số ít và số nhiều |
He | His | Ngôi thứ ba số ít, chỉ nam giới |
She | Her | Ngôi thứ ba số ít, chỉ nữ giới |
It | Its | Ngôi thứ ba số ít |
They | Their | Ngôi thứ ba số nhiều |
2. Chia động từ tobe
Đại từ nhân xưng | Tobe | Cấu trúc |
Số ít | I, He, She, It | Khẳng định: S + am/is + Adj/N Phủ định: S + am/is + not + Adj/N Nghi vấn: Am/Is + S + Adj/N |
Số nhiều | You, We, They | Khẳng định: S + are + Adj/N Phủ định: S + are + not + Adj/N Nghi vấn: Are + S + Adj/N? |
3. Cách dùng mạo từ “a/an”
Mạo từ “a” và “an” dùng cho danh từ số ít, đếm được.
Mạo từ | Cách dùng | Ví dụ |
A | Mạo từ “a” đứng trước danh từ đếm được và bắt đầu bằng phụ âm | a car, a pen, a book,… |
An | Mạo từ “an” đứng trước những danh từ đếm được bắt đầu bằng nguyên âm u, e, o, a, i | an apple, an eraser, an orange,... |
4. Cách sử dụng giới từ in, on, at
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
In | - Không gian: bên trong không gian rộng lớn, cụ thể - Thời gian: khoảng thời gian dài như tháng, mùa, năm, thời kỳ |
in Vietnam, in summer,.. |
On | - Không gian: địa điểm cụ thể như tên đường, phương tiện, đồ vật tiếp xúc trực tiếp - Thời gian: thời gian cụ thể như các ngày |
on Nguyen Trai street, on the table, on Monday,... |
At | - Không gian: đề cập đến địa chỉ chính xác - Thời gian: cụ thể trong ngày |
at home, at 3 PM,... |
XEM THÊM: 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG A1 - A2 QUAN TRỌNG CHO BẬC TIỂU HỌC
III. BÀI TẬP ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 2
Như vậy, con đã cùng Amslink điểm lại những kiến thức trọng tâm nhất về cả từ vựng và ngữ pháp trong chương trình Tiếng Anh lớp 2. Sau đây, con hãy thử sức với một số bài tập Tiếng Anh lớp 2 nhé!
Bài 1: Nối từ vựng với hình ảnh tương ứng
Bài 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Bài 3: Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống
1. My friends have __ apple.
2. Lan is __ cute girl.
3. He is __ teacher.
4. My family has __ puppy.
5. Anna buy __ new pen.
6. Minh wants to be __ doctor.
7. There is __ ice-cream in the fridge.
8. Minhee wants __ blue kite.
9. We saw __ lion in the zoo.
10. He is ___ intelligent boy.
Bài 4: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. The pen is ___ the desk.
2. He is flying a kite ___ the park
3. The movie starts ___ 7 PM.
4. She has a class ___ Tuesday.
5. The bus will arries ___ 6 AM.
6. The museum is ___ Ly Thuong Kiet street.
7. My birthday is ___ May.
8. You can see the stars ___ night.
9. My kitty is ___ the bed.
10. You can meet him ___ school.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. bike
2. friend
3. family
4. puppy
5. cake
6. party
Bài 2:
1. grandmother
2. river
3. village
4. popcorn
5. potato
6. kitty
7. orage
8. teacher
9. question
10. square
Bài 3:
1. an
2. a
3. a
4. a
5. a
6. a
7. an
8. a
9. a
10. an
Bài 4:
1. in/on
2. in
3. at
4. on
5. at
6. on
7. in
8. at
9. on/in
10. at
XEM THÊM: TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 (KÈM BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN)
Qua bài viết trên, Amslink đã giúp con hệ thống kiến thức về từ vựng và ngữ pháp quan trọng nhất trong chương trình Tiếng Anh lớp 2. Hy vọng con đã tự tin nắm vững những kiến thức Tiếng Anh lớp 2 để tự tin giao tiếp và sử dụng Tiếng Anh tự nhiên nhất!
Các con và ba mẹ hãy theo dõi fanpage Amslink English Center và tham gia vào group CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG ANH để tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích về Tiếng Anh lớp 2 nhé!
Để tìm hiểu về các khóa học của Amslink ba mẹ truy cập thông tin tại đây để được tư vấn chi tiết!