[2023] TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11
Ngày 20/11 là dịp để các bạn học sinh tri ân, tỏ lòng biết ơn và gửi những lời chúc thân yêu nhất đến thầy cô của mình. Nhân dịp tôn vinh ngày , hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về thầy cô giáo và trường học nhé.
-
50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THẦY CÔ GIÁO
Dưới đây, Amslink sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thầy cô giáo, trường học để bạn có thêm vốn từ và sử dụng trong các bài viết:
Từ vựng |
Phiên âm |
Giải nghĩa |
Ministry of education |
/mɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
Bộ Giáo Dục |
Vietnamese Teacher’s Day |
/ˌviːetnəˈmiːz ˈtiːtʃə(r) deɪ/ |
ngày Nhà giáo Việt Nam |
Classroom teacher |
/klæsruːm ˈtiːtʃər/ |
giáo viên đứng lớp |
Class head teacher |
/klæs hed ˈtiːtʃər/ |
thầy cô |
Subject head |
/ˈsʌbdʒɪkt hed/ |
chủ nhiệm bộ môn |
Class management |
/klæs ˈmænɪdʒmənt/ |
điều hành lớp học |
Visiting lecturer |
/vɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər/ |
giáo viên thỉnh giảng |
Lesson plan |
/ˈlesn plæn/ |
giáo án |
President |
/ˈprezɪdənt/ |
hiệu trưởng |
Vocational guidance |
/vəʊˈkeɪʃənl ˈɡaɪdns/ |
hướng nghiệp |
Class management |
/klæs ˈmænɪdʒmənt/ |
điều hành lớp học |
Distinction |
/dɪˈstɪŋkʃn/ |
điểm giỏi |
High distinction |
/haɪ dɪˈstɪŋkʃn/ |
điểm xuất sắc |
Class observation |
/klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn/ |
dự giờ |
Realia |
/reɪˈɑːliə / |
giáo cụ trực quan |
Course ware |
/kɔːrs wer/ |
giáo trình điện tử |
Lesson ,unit |
/lesn/, /ˈjuːnɪt/ |
bài học |
Skill |
/skɪl/ |
kỹ năng |
Research Research work |
/rɪˈsɜːrtʃ / /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk / |
nghiên cứu khoa học |
Extra curriculum |
/ˈekstrə kəˈrɪkjələm/ |
ngoại khóa |
Professional development |
/prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt / |
phát triển chuyên môn |
Department of studies |
/dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/ |
phòng đào tạo |
Homework |
/ˈhoʊmwɜːrk/ |
bài tập về nhà |
Course ware |
/kɔːrs wer/ |
giáo trình điện tử |
Science |
/ˈsaɪəns/ |
khoa học tự nhiên |
Teacher training |
/ˈtiːtʃərˈtreɪnɪŋ/ |
đào tạo giáo viên |
Conduct |
/kənˈdʌkt/ |
hạnh kiểm |
Student management |
/ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt/ |
quản lý học sinh |
Provincial department of education |
/prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
sở giáo dục |
Academic transcript |
/ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt/ |
bảng điểm |
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÔN HỌC
Bên cạnh từ vựng tiếng Anh ngày Nhà giáo Việt Nam, Amslink cũng gửi tặng các bạn chủ đề từ vựng về môn học đầy bổ ích sau đây:
Tên môn học |
Phiên âm |
Giải nghĩa |
Biology |
/baɪˈɑː.lə.dʒi/ |
Sinh học |
Chemistry |
/ˈkem.ə.stri/ |
Hóa học |
Computer science (Information technology) |
science (Information technology) /kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/ |
Tin học |
Physical education |
/ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ |
Thể dục |
Badminton |
/ˈbæd.mɪn.tən/ |
Cầu lông |
Math |
/mæθ/ |
Toán học |
Algebra |
/ˈæl.dʒə.brə/ |
Đại số |
Geometry |
/dʒiˈɑː.mə.tri/ |
Hình học |
Literature |
/ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/ |
Ngữ văn |
Geography |
/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ |
Địa lý |
History |
/ˈhɪs.t̬ɚ.i/ |
Lịch sử |
Từ vựng tiếng Anh về môn học
Đừng quên lưu lại từ vựng tiếng Anh về thầy cô giáo và môn học nhé!
-
LỜI CHÚC TIẾNG ANH VỀ NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
20/11 là ngày đặc biệt để chúng ta cùng gửi những lời chúc tốt đẹp nhất đến các thầy cô giáo. Amslink gửi các bạn những lời chúc thầy cô ý nghĩa nhất và cùng học từ vựng tiếng Anh về thầy cô giáo trong các mẫu câu sau đây nhé!
Lời chúc tiếng Anh ý nghĩa dành tặng các thầy cô
-
A great thanks to you! You are our teachers who give us recommendations and dreams to build our life.
(Xin cảm ơn thầy cô, người đã đem đến cho chúng em những lời khuyên, những mơ ước để chúng em xây đắp cuộc đời.)
-
Thanks for being my teacher. Happy Vietnamese’s Teacher Day!
(Xin cảm ơn thầy cô vì đã dạy dỗ em. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam!)
-
I was lucky to have a teacher as wonderful as you are. Wishing you a Vietnamese Teachers’ Day that’s full of joyous moments.
(Em cảm thấy cực kỳ may mắn khi có được người thầy/cô tuyệt vời như thầy/cô. Mong rằng thầy/cô có Ngày Nhà giáo Việt Nam với nhiều niềm vui.)
-
Thank you for helping me supplement my knowledge and studying skills. Wishing you always happy and healthy.
(Cảm ơn thầy cô đã giúp tôi bổ sung kiến thức và kỹ năng học tập. Chúc thầy cô luôn vui và khỏe.)
-
You are the one who brings the light of knowledge to me. I love you so much!
(Thầy cô là người mang lại ánh sáng tri thức cho tôi. Em yêu thầy cô rất nhiều!)
Tổng hợp lời chúc tiếng Anh tặng các thầy cô
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 mà Amslink English Center đã tổng hợp cho các bạn. Hy vọng rằng qua từ vựng tiếng Anh về thầy cô giáo cùng những lời chúc tiếng Anh, các bạn sẽ sử dụng để bày tỏ với thầy cô của mình nhé. Amslink xin kính chúc các thầy cô giáo có thật nhiều sức khỏe và gặt hái được nhiều thành công với sự nghiệp trồng người.
Đọc thêm: