TỔNG HỢP 20+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀY TẾT DƯƠNG LỊCH

 

Trong bài viết này, Amslink sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh thường gặp về Tết Dương lịch thông dụng để các con có thể sử dụng để gửi tới gia đình và bạn bè.

 

Xem nhanh

Những từ vựng tiếng Anh về ngày Tết Dương lịch thường gặp

 

Những từ vựng tiếng Anh về ngày Tết Dương lịch thường gặp

 

NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH LIÊN QUAN TẾT DƯƠNG LỊCH THƯỜNG DÙNG


Tết Dương lịch trong tiếng Anh được gọi là New Year hoặc New Year’s Day, diễn ra vào ngày 1/1 hằng năm và là ngày lễ quan trọng tại nhiều quốc gia trên thế giới. Để giúp các con dễ dàng tiếp cận và sử dụng đúng ngữ cảnh, dưới đây là những từ vựng tiếng Anh liên quan đến Tết Dương lịch thường gặp nhất.


Danh từ về sự kiện trong ngày Tết Dương lịch
 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Happy New Year

/ˈhæpi nu jɪr/

Chúc mừng năm mới

New Year’s Day

/ˌnuːˌjɪrzˌjɪəz ˈdeɪ/

Ngày đầu năm mới (1/1)

New Year's Eve

/ˌnuːˌjɪrzˌjɪəz ˈiːv/

Đêm giao thừa (31/12)

New Year’s resolutions

/nu jɪrz ˌrɛzəˈluʃənz/

Mục tiêu năm mới

Fireworks display

/ˈfaɪəwɜːks dɪˈspleɪ/

Màn bắn pháo hoa

 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các sự kiện trong Tết Dương lịch

 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các sự kiện trong Tết Dương lịch

 

>> XEM THÊM: 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ LỄ HỘI SIÊU THÔNG DỤNG


Động từ về các hoạt động trong Tết Dương lịch
 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Countdown to the New Year

/ˈkaʊntdaʊn tuː ðə njuː jɪə(r)/

Đếm ngược chào đón năm mới

Watch fireworks

/wɒtʃ ˈfaɪəwɜːks/

Xem bắn pháo hoa

Attend a New Year’s party

/əˈtend ə njuː jɪə(r)z ˈpɑːti/

Tham dự tiệc năm mới

Make New Year’s resolutions

/meɪk njuː jɪə(r)z ˌrezəˈluːʃənz/

Đặt mục tiêu cho năm mới

Spend time with family

/spend taɪm wɪð ˈfæməli/

Dành thời gian bên gia đình

 

Từ vựng tiếng Anh miêu tả cảm xúc và không khí của Tết Dương lịch
 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Excited

/ɪkˈsaɪtɪd/

Háo hức

Joyful

/ˈdʒɔɪfəl/

Vui vẻ, hân hoan

Hopeful

/ˈhəʊpfəl/

Tràn đầy hy vọng

Festive

/ˈfestɪv/

Mang không khí lễ hội

Cheerful

/ˈtʃɪəfəl/

Vui tươi, phấn khởi

Energetic

/ˌenəˈdʒetɪk/

Tràn đầy năng lượng

Relaxed

/rɪˈlækst/

Thư giãn

 

>> THAM KHẢO: BỎ TÚI LỜI CHÚC TẾT TIẾNG ANH

 

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về không khí ngày Tết

 

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về không khí ngày Tết

 

Từ vựng tiếng Anh về các món ăn trong Tết Dương lịch

 

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

NGHĨA

Banquet

/ˈbæŋ.kwət/

Yến tiệc

Grape

/ɡreɪp/

Quả nho

Beef

/biːf/

Thịt bò

Turkey

/ˈtɝː.ki/

Gà tây

Sausage

/ˈsɑː.sɪdʒ/

Xúc xích

Goose

/ɡuːs/

Thịt ngỗng

Champagne

/ʃæmˈpeɪn/

Rượu sâm panh

 

Học các danh từ nói về món ăn trong ngày Tết Dương lịch

 

Học các danh từ nói về món ăn trong ngày Tết Dương lịch

 

CÁCH ĐẶT CÂU VỚI CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TẾT DƯƠNG LỊCH ĐƠN GIẢN


Sau khi làm quen với các từ vựng tiếng Anh về Tết Dương lịch, các con cần luyện tập cách đặt câu để hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng và ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn. Dưới đây là một số cách đặt câu đơn giản, dễ áp dụng để các con có thể sử dụng:
 

Đặt câu với cấu trúc S + V + O (câu khẳng định đơn giản)


Cách này phù hợp với các từ vựng tiếng Anh chỉ hoạt động trong Tết Dương lịch như celebrate, watch fireworks, join a party.

 

  • Cấu trúc: S + V + (New Year / New Year’s Eve / New Year’s Day)

 

Ví dụ:

 

  • We celebrate New Year together.
  • They watch fireworks on New Year’s Eve.
     

>> XEM THÊM: TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH NGÀY TẾT
 

Đặt câu với trạng ngữ chỉ thời gian

 

Khi dùng các từ vựng tiếng Anh về thời điểm như New Year’s Eve, midnight, countdown, các con có thể thêm trạng ngữ thời gian để câu rõ nghĩa hơn:

 

  • Cấu trúc: S + V + O + (on New Year’s Eve / at midnight)

 

Ví dụ:

 

  • People start the countdown at midnight.
  • We have a party on New Year’s Eve.
     

Đặt câu với tính từ miêu tả cảm xúc và không khí

 

Các từ vựng như excited, festive, hopeful thường được dùng sau động từ to be:

 

  • Cấu trúc: S + be + adjective

 

Ví dụ:

 

  • Everyone is excited about the New Year.
  • The atmosphere is festive.
     

Đặt câu với các cụm từ cố định về Tết Dương lịch

 

Một số cụm từ đặc trưng như make New Year’s resolutions nên được dùng nguyên cụm để đúng ngữ pháp:

 

  • Cấu trúc: S + make + New Year’s resolutions

 

Ví dụ:

 

  • Many people make New Year’s resolutions at the beginning of the year.

 

>> XEM THÊM: 10 ĐOẠN VĂN MẪU VỀ NGÀY TẾT BẰNG TIẾNG ANH
 

BÀI TẬP LUYỆN TẬP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TẾT DƯƠNG LỊCH

 

Exercise 1. Nối từ với nghĩa (Matching)
 

A B

1. Countdown

a. Bắn pháo hoa

2. New Year’s Eve

b. Đếm ngược

3. Fireworks

c. Đêm giao thừa Tết Dương lịch

4. Celebrate

d. Tổ chức, ăn mừng

5. Festive

e. Không khí lễ hội

 

Đáp án:

 

1 - b
2 - c
3 - a
4 - d
5 - e

 

Exercise 2. Điền từ vào chỗ trống (Fill in the blanks)


(celebrate – countdown – fireworks – midnight – excited)

 

  1. People usually watch ________ on New Year’s Eve.
  2. We start the ________ before the New Year begins.
  3. Everyone feels very ________ when the New Year comes.
  4. Many families ________ New Year together.
  5. The clock strikes ________ at 12:00 a.m.
     

Đáp án:

  1. fireworks
  2. countdown
  3. excited
  4. celebrate
  5. midnight
     

Exercise 3. Chọn đáp án đúng (Multiple choice)


1. New Year’s Day is on ________.


A. December 31


B. January 1


C. January 31

 

2. People often make New Year’s ________ at the beginning of the year.


A. parties


B. resolutions


C. fireworks

 

3. The atmosphere is very ________ during New Year celebrations.


A. festive


B. bored


C. tired

 

4. People usually watch ________ at midnight on New Year’s Eve.


A. lanterns


B. fireworks


C. candles

 

5. Many families ________ the New Year together.


A. celebrate


B. cancel


C. forget
 

Đáp án:

 

  1. B
  2. B
  3. A
  4. B
  5. A
     

Exercise 4. Viết câu hoàn chỉnh (Sentence building)

 

  1. celebrate / New Year / family
  2. watch fireworks / New Year’s Eve
  3. excited / about / New Year
  4. make / New Year’s resolutions
  5. festive / atmosphere / New Year
     

Đáp án:

 

  1. We celebrate New Year with our family.
  2. We watch fireworks on New Year’s Eve.
  3. I feel excited about the New Year.
  4. Many people make New Year’s resolutions.
  5. The atmosphere is festive during the New Year.
     

Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh về Tết Dương lịch, hiểu đúng ngữ cảnh sử dụng và biết cách đặt câu sẽ giúp các con ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn, đồng thời tự tin áp dụng vào bài đọc, bài viết và giao tiếp hằng ngày. Hy vọng rằng những chia sẻ trong bài viết này sẽ trở thành tài liệu hữu ích, giúp các con học tiếng Anh một cách chủ động và hiệu quả hơn trong dịp đầu năm.

 

Ngoài ra, ba mẹ có thể nhắn tin trực tiếp tới fanpage Amslink English Center hoặc để lại thông tin tại đây để tìm hiểu thêm về các khóa học. Đừng quên tham gia vào group CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG ANH để nhận thêm các tài liệu học tập miễn phí và cập nhật những thông tin mới nhất nhé!

Đăng ký kiểm tra đầu vào miễn phí
0 0 0 0
0 0 0 0
Hours
0 0 0 0
0 0 0 0
Minutes
0 0 0 0
0 0 0 0
Seconds