TRỌN BỘ 12 THÌ CƠ BẢN TRONG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 9 (PHẦN 1)

 

Lớp 9 là năm học mang tính chất quyết định khi con chuẩn bị bước vào kỳ thi chuyển cấp. Vì vậy, việc nắm chắc kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh 9 là bắt buộc bởi đây vừa là cơ sở để các con đạt kết quả cao trong kỳ thi vào lớp 10 vừa là nền tảng vững chắc cho quá trình học tiếng Anh ở cấp trung học phổ thông. 


12 thì trong tiếng Anh là chủ điểm kiến thức vô cùng quan trọng trong chương trình ngữ pháp Tiếng Anh 9, xuất hiện trong các đề thi vào 10. Hãy cùng Amslink khám phá 12 thì trong tiếng Anh trong bài viết dưới đây nhé!
 

Xem nhanh

Trọn bộ 12 thì cơ bản trong ngữ pháp Tiếng Anh 9

 

XEM THÊM: CHIẾN THUẬT TRONG PHÒNG THI GIÚP CON ĐẠT ĐIỂM TUYỆT ĐỐI

 

I - KIẾN THỨC TỔNG QUÁT VỀ THÌ TRONG TIẾNG ANH
1. Present Simple - Thì hiện tại đơn

Định nghĩa: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen/ hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, hiển nhiên.

Công thức:


Cấu trúc Thì hiện tại đơn trong chương trình Ngữ pháp Tiếng Anh 9

Cách dùng:

  • Diễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay đổi.

Ex: Water boils at 100 degrees

  • Diễn tả những thói quen, sở thích hoặc quan điểm.

Ex: She usually stays up late. 

  • Diễn tả lịch trình đã được định sẵn.

Ex: His bus arrives at 6 a.m.


2. Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn

Định nghĩa: Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Công thức:


Cấu trúc Thì hiện tại tiếp diễn trong chương trình Ngữ pháp Tiếng Anh 9

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

Ex: He is studying now. 

  • Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch đã được sắp xếp từ trước.

Ex: I am going to the library tomorrow.

  • Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời.

Ex:  I usually go to school by bus, but today, I’m driving a car.

  • Diễn tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ: “get”, “change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...

Ex: The sun is rising. 


3. Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn

Định nghĩa: Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một sự việc xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

Công thức: 


Cấu trúc Thì quá khứ đơn trong chương trình Ngữ pháp Tiếng Anh 9


Cách dùng:

  • Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Ex: She wrote this letter 5 days ago.

  • Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen, sở thích trong quá khứ.

Ex: He watched films very often when he was a child. 

  • Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong suốt 1 khoảng thời gian dài quá khứ nhưng đã chấm dứt ở hiện tại.

Ex: Thomas wrote more than 10 books. 

  • Diễn tả những sự kiện chính trong một câu chuyện.

Ex: He discovered a new land.

 

XEM THÊM: 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG A1 - A2 QUAN TRỌNG

 

4. Past Continuous Tense - Quá khứ tiếp diễn

Định nghĩa: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả, nhấn mạnh quá trình của sự việc hoặc hành động. Nó còn thể hiện tính chất của một sự việc kéo dài trong quá khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại. 

Công thức


Cấu trúc Thì quá khứ tiếp diễn trong chương trình Ngữ pháp Tiếng Anh 9

Cách dùng:

  • Diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Ex: At 7 p.m yesterday, she was coming home.

  • Diễn tả những thói quen/ hành động tiêu cực lặp đi lặp lại (thường đi với always).

Ex: She was always complaining because of her work.

  • Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.

Ex: When he came, I was watching TV. 

  • Diễn tả những hành động xảy ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ.

Ex: It was raining all day yesterday. 


5. Future Simple Tense - Thì tương lai đơn

Định nghĩa: Thì tương lai đơn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai.

Công thức:


Cấu trúc Thì tương lai đơn trong chương trình Ngữ pháp Tiếng Anh 9

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.

Ex: Her daughter will be at primary school next month. 

  • Diễn tả được dùng để đưa ra ý kiến hay dự đoán về một sự việc trong tương lai.

Ex: I guess she will love this book.

  • Diễn tả được dùng để diễn tả quyết định tức thì được đưa ra ngay tại thời điểm nói.

Ex: I will answer the first question. 

  • Diễn tả được dùng để đưa ra lời hứa, đe dọa, lời mời, yêu cầu hay đề nghị.

Ex: I will always be beside you. 


6. Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn

Định nghĩa: Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai.

Công thức:


Cấu trúc Thì tương lai tiếp diễn trong chương trình Ngữ pháp Tiếng Anh 9

Cách dùng

  • Diễn tả một hành động hoặc sự việc sẽ “đang diễn ra” ở một khoảng thời gian hay một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Ex: She will be going to New York at 5 p.m next Monday. 

  • Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra trong tương lai thì bị một hành động, sự việc khác xen vào.

Ex: When students arrive, the class will be starting. 

  • Diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy diễn ra trong tương lai theo một lịch trình hoặc thời gian biểu có từ trước.

Ex: The museum will be opening at 7 a.m tomorrow. 

 

XEM THÊM: TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 (KÈM BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN)

 

II - BÀI TẬP TỔNG ÔN KIẾN THỨC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 9
Các con hãy cùng Amslink thử sức với một số bài  tập nhỏ để xem các con đã nắm vững phần kiến thức Ngữ pháp Tiếng Anh 9 về 12 thì cơ bản chưa nhé!


Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. Jenie ………. (watch) in the living room now.
2. Bella ………. (have) two sons.
3. How many times ………. (you/ visit) your grandma this month?
4. He ………. (work) in the office when he ………. (meet) the thief.
5. Last weekend, I ………. (visit) the zoo. 

 

Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. I …….. here until he meets me.
A. will stay
B. stay
C. am staying
D. will be staying


2. She ………. until you are ready.
A. will come
B. won’t come
C. come
D. is coming


3. If it ………. tomorrow, we won’t go to the cinema. 
A. rains
B. raining
C. will rain
D. is going to rain

 

Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai
1. He is do his work when I come. 
2. Yesterday, she is slept all day.
3. I meet him last week. 
4. Look! The sun is raise. 
5. She was doing homework now.

 

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 9
Bài 1: 
1. is watching
2. has
3. do you visit
4. is working/met
5. visited


Bài 2: 1A  2C  3A


Bài 3: 
1. is do => is doing
2. slept => sleeping
3. meet => met
4. raise => raising
5. was => is

 

Trên đây, Amslink đã cùng các con điểm lại 12 thì cơ bản trong ngữ pháp Tiếng Anh 9 (phần 1). Các con và bố mẹ hãy theo dõi Amslink English Center và tham gia vào group CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG ANH để tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích về Ngữ pháp tiếng Anh 9 nhé! 


Để tìm hiểu về các khóa học của Amslink và tư vấn lộ trình tối ưu cho con, ba mẹ truy cập thông tin tại đây nhé! 
 

Đăng ký kiểm tra đầu vào miễn phí
0 0 0 0
0 0 0 0
Hours
0 0 0 0
0 0 0 0
Minutes
0 0 0 0
0 0 0 0
Seconds