TRỌN BỘ 5 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀY TẾT NGUYÊN ĐÁN
Tết Nguyên đán là một trong những dịp lễ quan trọng và giàu giá trị văn hóa của người Việt Nam. Để giúp con dễ dàng giới thiệu nét đẹp truyền thống này đến bạn bè quốc tế, hãy cùng Amslink khám phá những từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên đán được chọn lọc trong bài viết dưới đây nhé!
.jpg)
5 chủ đề từ vựng tiếng Anh về ngày Tết Nguyên Đán thường gặp
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀY TẾT NGUYÊN ĐÁN
Dưới đây là các nhóm từ vựng tiếng Anh về ngày Tết Nguyên đán được chia theo từng chủ đề quen thuộc, giúp con dễ học, dễ nhớ và thuận tiện áp dụng khi viết hoặc giao tiếp về chủ đề ngày Tết:
Từ vựng tiếng Anh về những mốc thời gian quan trọng trong dịp Tết
|
Từ vựng |
Loại từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
|
The New Year |
np |
Năm mới |
|
Lunar New Year |
np |
Tết Nguyên đán |
|
Before New Year’s Eve |
np |
Tất niên |
|
New Year’s Eve |
np |
Giao thừa |
|
Lunar calendar |
np |
Lịch âm lịch |
|
The first Day of Tet |
np |
Mùng 1 Tết |
|
The second Day of Tet |
np |
Mùng 2 Tết |
|
Father’s Day on the 1st of Tet |
np |
Mùng 1 Tết cha |
|
Mother’s Day on the 2nd day of Tet |
np |
Mùng 2 Tết mẹ |
|
Teacher’s Day on the 3rd day of Tet |
np |
Mùng 3 Tết thầy |
|
The Kitchen Gods Farewell Ceremony (Kitchen Gods’ Day) |
np |
Tết ông Công ông Táo |
|
Festival for Tending Graves |
np |
Lễ Tảo mộ |
|
Pure Brightness Festival |
np |
Lễ Thanh minh |
** Chú thích:
n (noun): danh từ
np (noun phrase): cụm danh từ
.jpg)
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về mốc thời gian quan trọng dịp Tết
>> XEM THÊM: TỔNG HỢP 20+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀY TẾT DƯƠNG LỊCH
Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa đặc trưng của ngày Tết
|
Từ vựng |
Loại từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
|
Peach blossom |
np |
Hoa đào |
|
Apricot blossom |
np |
Hoa mai |
|
Kumquat tree |
np |
Cây quất |
|
Marigold |
n |
Hoa cúc vạn thọ |
|
Paperwhite |
n |
Hoa thủy tiên |
|
Orchid |
n |
Hoa lan |
|
Chrysanthemum |
n |
Cúc đại đoá |
|
The New Year tree |
np |
Cây nêu ngày Tết |
|
Gerbera daisy |
np |
Hoa đồng tiền |
|
Carnation |
n |
Hoa cẩm chướng |
|
Dahlia flower |
np |
Hoa thược dược |
|
Tuberose |
n |
Hoa huệ |
|
Lily |
n |
Hoa ly (hoa bách hợp) |
|
Chrysanthemum morifolium |
np |
Hoa cúc mâm xôi |
|
Lotus |
n |
Hoa sen |
|
Lucky bamboo |
np |
Cây phát tài |
|
Confetti/Bougainvillea |
n |
Hoa giấy |
|
Dendrobium crumenatum |
np |
Hoa tuyết mai |
.jpg)
Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa quen thuộc ngày Tết
Từ vựng tiếng Anh về những món ăn truyền thống trong ngày Tết
|
Từ vựng |
Loại từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
|
Chung Cake |
np |
Bánh chưng |
|
Steamed sticky rice |
np |
Xôi |
|
Green bean sticky rice |
np |
Xôi đỗ xanh |
|
Vietnamese Sausage/Lean pork paste |
np |
Giò lụa |
|
Jellied meat |
np |
Thịt đông |
|
Pig trotters |
np |
Chân giò |
|
Dried bamboo shoots |
np |
Măng khô |
|
Pickled small leeks |
np |
Củ kiệu muối |
|
Meat stewed in coconut juice |
np |
Thịt kho nước dừa |
|
Pig’s trotter/pettitoe |
np |
Chân giò heo |
|
Fermented pork |
np |
Nem chua |
|
Betel |
n |
Trầu cau |
|
Boiled chicken |
np |
Gà luộc |
|
Dried bamboo shoots soup |
np |
Canh măng khô |
|
Jellied meat |
np |
Thịt đông |
|
Steamed momordica glutinous rice |
np |
Xôi gấc |
|
Caramelized pork and eggs |
np |
Thịt kho tàu (thịt kho trứng) |
|
Cured meat in fish sauce |
np |
Thịt ngâm mắm |
|
Pork skin and meatball soup |
np |
Canh bóng bì lợn |
|
Fresh spring roll |
np |
Gỏi cuốn |
|
Fermented pork skin |
np |
Nem tré |
|
Stuffed bitter melon soup |
np |
Canh khổ qua (mướp đắng) nhồi thịt |
>> THAM KHẢO: TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁNG SINH ĐẦY ĐỦ NHẤT
Từ vựng tiếng Anh về các loại kẹo mứt quen thuộc ngày Tết
|
Từ vựng |
Loại từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
|
Dried candied fruits |
np |
Mứt |
|
Candied ginger |
np |
Mứt gừng |
|
Candied coconut ribbons |
np |
Mứt dừa |
|
Candied lotus seeds |
np |
Mứt hạt sen |
|
Candied carrot |
np |
Mứt cà rốt |
|
Cashew nut |
n |
Hạt điều |
|
Roasted watermelon seeds |
np |
Hạt dưa |
|
Five-fruit tray |
np |
Mâm ngũ quả |
|
Pistachio |
n |
Hạt dẻ cười |
|
Roasted pumpkin seeds |
np |
Hạt bí |
|
Roasted sunflower seeds |
np |
Hạt hướng dương |
.jpg)
Từ vựng tiếng Anh về các loại kẹo mứt ngày Tết
>> XEM THÊM: 10 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG CHO BÉ
Từ vựng tiếng Anh về các biểu tượng của Tết cổ truyền Việt Nam
|
Từ vựng |
Loại từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
|
Fireworks |
n |
Pháo bông |
|
Firecrackers |
n |
Pháo |
|
First caller |
np |
Người xông đất |
|
Lucky money |
np |
Tiền lì xì |
|
Red envelope |
np |
Bao lì xì |
|
Ritual |
n |
Lễ nghi |
|
Parallel |
n |
Câu đối |
|
Incense |
n |
Hương, nhang |
|
The Kitchen God |
np |
Táo quân |
|
Taboo |
n |
Điều kiêng kỵ |
|
Spring festival |
np |
Lễ hội mùa xuân |
|
Altar |
n |
Bàn thờ |
|
Banquet |
n |
Bữa tiệc, bữa cỗ |
|
Calligraphy pictures |
np |
Bức thư pháp |
BÀI TẬP LUYỆN TẬP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀY TẾT NGUYÊN ĐÁN
BÀI TẬP 1: Nối từ với nghĩa đúng
|
A |
B |
|
1. Lucky money |
a. Pháo bông |
|
2. Peach blossom |
b. Người xông đất |
|
3. Chung cake |
c. Mứt củ kiệu |
|
4. Fireworks |
d. Hoa đào |
|
5. Five-fruit tray |
e. Tiền lì xì |
|
6. First caller |
f. Bánh chưng |
|
7. Red envelope |
g. Mâm ngũ quả |
|
8. Pickled small leeks |
h. Bao lì xì |
BÀI TẬP 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
(Altar, lucky money, peach blossoms, fireworks, boiled chicken)
1. Vietnamese families usually prepare a __________ before Tet to show respect to their ancestors.
2. Children are very happy to receive __________ in red envelopes.
3. On Tet holiday, people often decorate their houses with __________ and kumquat trees.
4. __________ are used to make the atmosphere more exciting on New Year’s Eve.
5. My grandmother cooks __________ for our Tet meal.
BÀI TẬP 3: Viết lại câu theo gợi ý
1. Children receive money in red envelopes during Tet. (lucky money)
→ _______________________________________
2. People decorate their houses with kumquat trees and peach blossoms. (decorate…with)
→ _______________________________________
3. We prepare a big meal to welcome the New Year. (banquet)
→ _______________________________________
4. My family puts fruits on a tray for ancestors. (five-fruit tray)
→ _______________________________________
ĐÁP ÁN:
BÀI TẬP 1:
1 - e
2 - d
3 - f
4 - a
5 - g
6 - b
7 - h
8 - c
BÀI TẬP 2:
- altar
- lucky money
- peach blossoms
- fireworks
- boiled chicken
BÀI TẬP 3:
- → Children receive lucky money in red envelopes during Tet.
- → People decorate their houses with kumquat trees and peach blossoms.
- → We prepare a banquet to welcome the New Year.
- → My family prepares a five-fruit tray for our ancestors.
Hy vọng rằng bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết Nguyên đán cùng hệ thống bài tập luyện tập trong bài viết trên sẽ giúp các con ghi nhớ kiến thức dễ dàng hơn, đồng thời tự tin sử dụng tiếng Anh khi nói và viết về ngày Tết.
Nếu ba mẹ đang tìm kiếm một lộ trình học bài bản, giúp con củng cố ngữ pháp - từ vựng và xây dựng nền tảng tiếng Anh chuẩn ngay từ đầu, ba mẹ có thể nhắn tin trực tiếp tới fanpage Amslink English Center hoặc để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhanh nhất. Ngoài ra, đừng quên tham gia group CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG ANH để nhận các tài liệu học tập miễn phí và thông tin mới nhất nhé!

Hotline