TRỌN BỘ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A1 (CHI TIẾT NHẤT)
Để có thể tự tin giao tiếp và sử dụng Tiếng Anh, bên cạnh việc tích lũy một kho từ vựng phong phú, con rất cần nắm chắc nền tảng kiến thức ngữ pháp. Trong đó, Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1 là bước đệm đầu tiên trong hành trình chinh phục Anh ngữ của con.
Trong bài viết dưới đây, Amslink đã tổng hợp những kiến thức lý thuyết cùng bài tập để giúp con ôn luyện Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1 dễ dàng hơn.
XEM THÊM: 3 CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG CHINH PHỤC TRÌNH A2
Trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1
I. TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A1
1. 12 thì trong ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1
Trong các chủ điểm Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1, các thì là một trong những điểm ngữ pháp cơ bản và quan trọng nhất mà con cần ôn luyện.
12 thì trong Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1
Thì | Công dụng | Ví dụ |
Present Simple - Thì hiện tại đơn | - Diễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay đổi. - Diễn tả những thói quen, sở thích hoặc quan điểm. |
She usually stays up late. |
Present Continuous Tense - Thì hiện tại tiếp diễn | - Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói - Diễn tả dự định hay kế hoạch đã được sắp xếp từ trước, xảy ra trong tương lai gần. |
He is studying now. |
Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn | - Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. - Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại, thói quen, sở thích trong quá khứ. |
She wrote this letter 5 days ago. |
Past Continuous Tense - Quá khứ tiếp diễn | - Diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. | At 7 p.m yesterday, she was coming home. |
Future Simple Tense - Thì tương lai đơn | - Diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. - Dùng để đưa ra ý kiến hay dự đoán về một sự việc trong tương lai. |
Her daughter will be at primary school next month. |
Future Continuous Tense - Thì tương lai tiếp diễn | Diễn tả một hành động hoặc sự việc sẽ “đang diễn ra” ở một thời điểm cụ thể trong tương lai. | She will be going to New York at 5 p.m next Monday |
Present Perfect Tense - Thì hiện tại hoàn thành | - Diễn tả những hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại. | I have lived in Vietnam since 2000. |
Present perfect progressive – Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Diễn tả các sự việc có thể vẫn đang tiếp diễn tại thời điểm nói và có khả năng vẫn sẽ tiếp tục trong tương lai. | She has been working at this company for 5 years. |
Past Perfect Tense - Quá khứ hoàn thành | Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động/ sự việc khác trong quá khứ. | Linda had lived in France before she moved to Vietnam. |
Past Perfect Continuous Tense - Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn | Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động/ sự việc khác trong quá khứ. | My mom had been working as a teacher before she retired 2 years ago. |
Future Perfect Tense - Thì tương lai hoàn thành | Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một hành động/ sự việc khác ở tương lai. | Before the train moves, we will have already come. |
Future Perfect Continuous Tense - Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn |
Diễn tả hành động diễn ra liên tục đến một thời điểm cụ thể ở tương lai. | By the time she comes home, her kids will have been studying for 3 hours. |
2. Các dạng từ loại trong ngữ pháp Tiếng Anh
Bên cạnh kiến thức về các thì, loại từ cũng là một điểm ngữ pháp mà con cần lưu ý khi ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1.
Loại từ | Định nghĩa | Ví dụ |
Danh từ (Noun) | Từ chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, địa điểm hay nơi chốn. | House, Class, Friends,... |
Động từ (Verb) | Từ chỉ hành động hoặc chỉ trạng thái của một người hay sự vật | Eat, Drink, Study, Run,... |
Tính từ (Adjective) | Từ miêu tả tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng. | Hot, Cool, Beautiful,... |
Trạng từ (Adverb) | Từ loại biểu hiện trạng thái hay tình trạng của người, sự vật, hiện tượng. | Quickly, Well,... |
Giới từ (Preposition) | Những từ chỉ sự liên quan giữa các từ đối tượng, vật thể trong cụm từ, trong câu. | in, on, at, with, for, under, above,… |
XEM THÊM: CÁCH NHẬN BIẾT 6 TỪ LOẠI TIẾNG ANH
3. Câu điều kiện trong ngữ pháp Tiếng Anh
Câu điều kiện cũng là một trong những dạng bài xuất hiện nhiều trong chương trình Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1.
Câu điều kiện trong Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1
4. Các cấu trúc cơ bản trong ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1
Bên cạnh đó, Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1 còn đi kèm với một số cấu trúc cơ bản dưới đây.
Cấu trúc câu | Nghĩa | Ví dụ |
S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something | Quá…. để làm gì… | She spoke too fast for me to follow her presentation. |
S + V + so + adj/ adv + that + S + V | Quá… đến nỗi mà… | She looked so cute that I was impressed. |
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something | Đủ… để làm gì… | I’m rich enough to buy everything. |
Have/ get + something + done | Nhờ/thuê ai làm gì… | I had my hair cut yesterday. |
It + be + time + S + VpII | Đã đến lúc ai đó phải làm gì… | It is time you studied. |
XEM THÊM: TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 (KÈM BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN)
II. BÀI TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A1
Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1 bao gồm những kiến thức nền tảng tương đối đơn giản. Tuy nhiên, để đạt điểm tối đa trong các bài thi, con vẫn cần luyện tập một cách thường xuyên. Dưới đây, Amslink đã tổng hợp một số bài tập nhỏ để giúp con ôn tập lại kiến thức.
Bài 1: Điền dạng đúng của từ vào chỗ trống.
1. He __________ (play) football everyday.
2. Linh __________ (visit) her father last week.
3. We __________ (go) swimming next Monday.
4. He __________ (eat) Chinese food now.
5. We __________ (have) lunch when they arrived.
6. My parents __________ (have) a trip tomorrow.
7. When I arrived, my best friend __________ (wait) for me.
8. __________ he __________ (go) to the class yesterday?
9. Kien ________ (go) to Moc Chau every summer.
10. I __________ (do) my homework tomorrow.
Bài 2: Điền too/so/enough vào chỗ trống.
1. The weather is ___ bad to go out.
2. The book was ____ boring that I couldn’t read it.
3. He was ____ old to run fast.
4. He is old ____ to get married.
5. I like Kim and Kien. They are ____ nice.
6. Mai is good ____ to win the first prize.
ĐÁP ÁN
Đáp án bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1
Trên đây, Amslink đã cùng con hệ thống kiến thức về ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1. Hy vọng con đã có một giờ học thật thú vị và bỏ túi được thật nhiều kiến thức Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1 hữu ích!
XEM THÊM: TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 1 (KÈM ĐÁP ÁN)
Để có thể tiếp tục đồng hành cùng Amslink trong các bài ôn luyện Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ A1 sau, ba mẹ đừng quên theo dõi fanpage Amslink English Center và tham gia vào group CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG ANH nhé!
Bên cạnh đó ba mẹ có thể để lại thông tin tại đây để được tư vấn chi tiết về các khóa học của Amslink!