ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 1 (KÈM BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN)

Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 là nền tảng quan trọng giúp con hiểu cấu trúc câu và cách sử dụng từ ngữ trong tiếng Anh. Việc học ngữ pháp giúp con phát âm chính xác, biết cách xây dựng câu và giao tiếp hiệu quả. 

Ba mẹ và con hãy cùng Amslink khám phá trọn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 qua bài viết dưới đây nhé!

 

XEM THÊM: TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 1 (KÈM ĐÁP ÁN) 

Xem nhanh

Ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1

 

I. NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 1


1. Phần ngữ âm


Khi con bắt đầu học ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 ba mẹ cần trang bị cho con kiến thức về IPA (International Phonetic Alphabet). Bởi đây là công cụ hữu ích giúp con nhận diện và phát âm chính xác từng âm trong tiếng Anh, từ đó tạo nền tảng vững chắc cho việc học ngôn ngữ của con. 


Bảng phiên âm IPA trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 1


2. Các cấu trúc câu thường dùng


Trong chương trình tiếng Anh lớp 1 cũng như trong giao tiếp thông thường, con cần biết được cách đặt câu hỏi - đáp với người đối diện về tên, tuổi, sở thích,... và dùng những câu miêu tả đơn giản để nói về người, hành động hay đồ vật nào đó. 

 

  • Hỏi đáp về tên trong tiếng Anh lớp 1


Trường hợp hỏi - đáp về tên trong Tiếng Anh lớp 1

 

Hỏi Đáp Ví dụ

 What + to be + S?

 (What is your/his/her name? )

  - Pronoun + to be + tên riêng

  - S + to be + tên riêng

  - Tên riêng + is my name.

 Q: What is your name?         
 
 A: My name is Anna.

 A: I’m Anna.

 A: Anna is my name. 


XEM THÊM: TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 (KÈM BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN) 

 

  • Hỏi đáp về sức khỏe trong tiếng Anh lớp 1
Hỏi Đáp Ví dụ

How + to be + S?

(How + are/is +you/she/he…?)

(+) S + to be + adj

(-) S + to be + not + adj

Q: How are you?
A: I’m fine 

A:  I’m not ok. 

 

 

  • Hỏi đáp về tuổi trong tiếng Anh lớp 1
Hỏi Đáp Ví dụ
How old + to be + S? S + to be + số tuổi + years old Q: How old are you?
A: I’m 8 years old.  

 

  • Hỏi đáp về đồ vật trong tiếng Anh lớp 1
Hỏi Đáp Ví dụ

What + is +  this/that?

What are these/ those?

This/That + is + N 

These/Those + are + N(s)

Q: What is this?

A: This is a pen. 

A: Those are dogs.


XEM THÊM: TRỌN BỘ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A1 (CHI TIẾT NHẤT) 

 

  • Mẫu câu về sở thích trong tiếng Anh lớp 1
Cấu trúc Ví dụ

(+) S + do/does + like (s) + N/V_ing

(-) S + do/does + not + like (s) + N/V_ing

I like flower.

She doesn’t like cake. 

 

  • Cách miêu tả người hoặc đồ vật trong tiếng Anh lớp 1
Cấu trúc Ví dụ

I/He/She/They + to be + N

It/ There + to be + N

She is a pretty girl.

It’s a book. 

 

  • Cách diễn tả khả năng trong tiếng Anh lớp 1
Cấu trúc Ví dụ

(+) S + can + động từ

(-) S + cann’t/ cannot + động từ

Cats can catch mice.  

I cannot sleep because of a headache.

 

  • Cách diễn tả hành động tiếp diễn trong tiếng Anh lớp 1

Các từ diễn tả hành động trong chương trình tiếng Anh lớp 1

 

Cấu trúc Ví dụ

(+) S + to be + V-ing + động từ

(-) S + to be + not + V-ing + động từ

Tom is reading a book now. 

Minh is not watching TV now. 

 

Lưu ý: 
Khi sử dụng ngữ pháp tiếng Anh lớp 1, con cần lưu ý cách sử dụng động từ “to be” sao cho phù hợp với chủ ngữ của câu. 
Chủ ngữ trong tiếng Anh gồm 2 loại: chủ ngữ số ít và chủ ngữ số nhiều. Trong đó
- Chủ ngữ số ít 

  • Là chủ ngữ chỉ một sự vật, sự việc, hiện tượng
  • Chủ ngữ số ít thường đi với động từ tobe “is”
  • Nếu chủ ngữ trong câu là “I” thì động từ tobe đi kèm là “am”

- Chủ ngữ số nhiều 

  • Chỉ từ hai sự vật, sự việc, hiện tượng trở lên
  • Chủ ngữ số nhiều thường đi với động từ tobe “are”

 

XEM THÊM: 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG A1 - A2 QUAN TRỌNG CHO BẬC TIỂU HỌC 


II. BÀI TẬP ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 1

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1


Luyện tập là cách tốt nhất để con có thể ghi nhớ kiến thức. Trong bài viết này, Amslink đã chuẩn bị một số bài tập nhỏ để giúp con ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 đạt hiệu quả tối ưu. 


Bài 1: Viết từ dựa vào phiên âm cho trước

1. /ˈkændi/ 
2. /ʃɪp/
3. /muːn/
4. /ˈæp.əl/ 
5. /keɪk/ 
6. /hoʊm/ 
7. /eɪdʒ/ 
8. /ˈpʌp.i/ 
9. /baɪk/ 
10. /pleɪ/ 

Bài 2: Điền những từ sau vào ô trống thích hợp
(name, 5, book, sing, friend, likes)


1. What is your ______?
2. I like reading ______.
3. I’m _____ years old. 
4. I can ______ a song.
5. I have a cute _____.
6. Mihee ____ flower. 


Bài 3: Điền động từ to be (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống.
1. I _____ a student.
2. Tracy _____ my best friend.
3. They _____ going to the supermarket.
4. She ____ a doctor.
5. You ____ a good singer.
6. The cat ____ sleeping.
7. David ____ a handsome boy. 
8. These books ____ the desk. 
9. They ____ students.
10. We ____ farmers. 


XEM THÊM: CÁCH PHÂN BIỆT NO - NOT - NONE DỄ NHỚ DỄ HIỂU NHẤT 


Bài 4: Chọn đáp án thích hợp
1. ______ is your name?
A. What
B. How
C. Where


2. These pens is ______ the desk.
A. on
B. in
C. at


3. ______ is the singer?
A. When
B. Who
C. Why


4. The bird ______ fly.
A. can
B. is
C. may


5. ______ is your father?
A. Which
B. Why
C. Where


6. I ______ to school every day.
A. went
B. goes
C. go


7. ______ is your birthday?
A. How
B. When
C. Where


8. She is ______.
A. pretty
B. school 
C. cat


9. She ___ a dog.
A. have
B. has
C. had


10. ______ book do you have?
A. How
B. How many
C. What


ĐÁP ÁN


Bài 1:

1. candy
2. ship
3. moon
4. apple
5. cake
6. home
7. age
8. puppy
9. bike
10. play

 

Bài 2:
1. name
2. book
3. 5
4. sing
5. friend
6. likes 


Bài 3:

1. am
2. is
3. are
4. is
5. are
6. is
7. is
8. are
9. are
10. are

 

Bài 4: 

1.A
2. A
3. B
4. A
5.C
6. C
7. B
8. A
9. B
10.B


XEM THÊM: TỔNG ÔN KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 2 (KÈM BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN)

 

Trên đây là những kiến thức trọng tâm nhất trong chương trình ngữ pháp Tiếng Anh lớp 1. Bằng việc nắm vững kiến thức về ngữ âm và các cấu trúc câu thường gặp con có thể tự tin giao tiếp và sử dụng Tiếng Anh tự nhiên nhất. 


Ba mẹ và con hãy tham gia vào group CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG ANH để tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích về Tiếng Anh lớp 1 nhé! 

Để tìm hiểu về các khóa học của Amslink ba mẹ truy cập thông tin tại đây để được tư vấn chi tiết!

Đăng ký kiểm tra đầu vào miễn phí
0 0 0 0
0 0 0 0
Hours
0 0 0 0
0 0 0 0
Minutes
0 0 0 0
0 0 0 0
Seconds